BẢNG GIÁ 2021 TỤ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG CÁC LOAI
Sản phẩm Tụ bù 3 pha Shizuki là loại tụ dầu có dạng hình chữ nhật, có nhiều qui cách từ 10kvar đến 50kvar. Tụ được nhập khầu từ nhật có đầy đủ CO, CQ.
1/ GIÁ 2021 TỤ BÙ COS PHI (TỤ BÙ CÔNG SUẤT) SHIZUKI - Nhật
TÊN SẢN PHẨM |
QUI CÁCH ( LOẠI SP ) |
THÀNH TIỀN ( Đồng/Kvar ) |
Giá tụ bù shizuki 3P |
10Kvar-415V |
77.000 |
Giá tụ bù shizuki 3P |
15Kvar & 25Kvar – 415V |
62.000 |
Giá tụ bù shizuki 3P |
20Kvar – 415V |
64.000 |
Giá tụ bù shizuki 3P |
30Kvar – 415V |
81.000 |
Giá tụ bù shizuki 3P |
40Kvar & 50Kvar – 415V |
87.000 |
- Tụ bù công suất Mikro có 2 loại là dạng tụ dầu và tụ khô với điện áp 440V, có độ bền cao và giá cả hợp lý nên rất được sử dụng rộng rãi hiện nay
2/ BẢNG GIÁ 2021 - TỤ BÙ CÔNG SUẤT MIKRO LOẠI TỤ DẦU
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
MIKRO |
Tụ bù cos phi 10Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
Tụ bù cos phi 15Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
|
Tụ bù cos phi 20Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
|
Tụ bù cos phi 25Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
|
Tụ bù cos phi 30Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
|
Tụ bù cos phi 40Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
|
Tụ bù cos phi 50Kvar – 440V |
Kvar |
48,000 |
BẢNG GIÁ 2021 - TỤ BÙ CÔNG SUẤT MIKRO LOẠI TỤ KHÔ
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
MIKRO |
Tụ 5Kvar – 440V |
Kvar |
69,000 |
Tụ 10Kvar– 440V |
Kvar |
52,000 |
|
Tụ 15Kvar– 440V |
Kvar |
44,000 |
|
Tụ 20Kvar– 440V |
Kvar |
40,000 |
|
Tụ 25Kvar– 440V |
Kvar |
40,000 |
|
Tụ 30Kvar– 440V |
Kvar |
40,000 |
- Tụ bù Samwha - korea dạng tụ dầu thường được sử dụng rộng rãi vì giá thành phù hợp
- Tụ Dầu: là loại tụ dầu có dạng hình trụ vuông, có nhiều qui cách từ 10kvar đến 50kvar.
- Tụ Khô: là loại tụ dầu có dạng hình trụ tròn, có nhiều qui cách từ 10kvar đến 30kvar.
3/ BẢNG GIÁ 2021 TỤ BÙ COS PHI (BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG) SAMWHA Dạng tụ DẦU
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SAMWHA |
Tụ 10Kvar - 415V |
Kvar |
46,000 |
Tụ 15Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
|
Tụ 20Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
|
Tụ 25Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
|
Tụ 30Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
|
Tụ 40Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
|
Tụ 50Kvar- 415V |
Kvar |
46,000 |
- Sản phẩm Tụ bù công suất Epcos - Ấn độ là loại tụ Khô dạng tròn, Epcos hiện đang được sử dụng rộng rãi ở Việt nam. Các loại tụ khô thông dụng, điện áp 440V.
4/ GIÁ 2021 TỤ BÙ CÔNG SUẤT - EPCOS - Dạng trụ khô trụ tròn
TÊN SẢN PHẨM |
QUI CÁCH (LOẠI SP ) |
GIÁ THÀNH |
Tụ bù cos phi Epcos 3P |
5K - 440V |
0 |
Tụ bù cos phi Epcos 3P |
10K - 440V |
Giá 46.000 |
Tụ bù cos phi Epcos 3P |
15K - 440V |
Giá 40.000 |
Tụ bù cos phi Epcos 3P |
20K - 440V |
Giá 36.000 |
Tụ bù cos phi Epcos 3P |
25K - 30K - 440V |
Giá 34.000 |
Tụ bù cos phi Epcos 1P |
5K-230V |
Giá 140.000 |
Tụ bù cos phi Epcos 1P |
10K-230V |
Giá 130.000 |
BẢNG GIÁ 2021 TỤ BÙ COS PHI (BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG) SAMWHA Dạng tụ KHÔ
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SAMWHA |
Tụ 10Kvar - 440V |
Kvar |
50,000 |
Tụ 15Kvar - 440V |
Kvar |
40,000 |
|
Tụ 20Kvar - 440V |
Kvar |
38,000 |
|
Tụ 25Kvar - 440V |
Kvar |
37,000 |
|
Tụ 30Kvar - 440V |
Kvar |
37,000 |
5/ GIÁ 2021 - TỤ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG DUCATI - Ý
TÊN SẢN PHẨM |
QUI CÁCH |
THÀNH TIỀN(Đồng/Kvar) |
Tụ bù công suất Ducati |
10K – 230V |
Giá 116.000 |
Tụ bù công suất Ducati |
10K – 415V |
Giá 65.000 |
Tụ bù công suất Ducati |
15K – 415V |
Giá 50.000 |
Tụ bù công suất Ducati |
20K – 415V |
Giá 43.000 |
Tụ bù công suất Ducati |
25K – 30K – 415V/440V |
Giá 42.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP
(Áp dụng mới nhất từ 2021)
Stt |
CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA) |
CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1) |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2) |
1 |
Dòng điện: 50-100A |
30 KVAR |
4,500,000 |
3,900,000 |
2 |
Dòng điện: 100-150A |
40 KVAR |
6,000,000 |
5,300,000 |
3 |
Trạm biến áp 75/100 KVA |
50 KVAR |
7,500,000 |
6,600,000 |
4 |
Trạm biến áp 100 KVA |
60 KVAR |
8,500,000 |
7,700,000 |
5 |
Trạm điện 150/160 KVA |
80 KVAR |
9,500,000 |
8,800,000 |
6 |
Trạm điện 150/160 KVA |
100 KVAR |
11,000,000 |
9,500,000 |
7 |
Trạm điện 225/250 KVA |
120 KVAR |
13,000,000 |
11,000,000 |
8 |
Trạm điện 300/320 KVA |
150 KVAR |
16,000,000 |
13,500,000 |
9 |
Trạm điện 320/400 KVA |
180 KVAR |
20,000,000 |
16,500,000 |
10 |
Trạm biến áp 3P 400 KVA |
200 KVAR |
22,000,000 |
18,500,000 |
11 |
Trạm biến áp 3P 500 KVA |
240 KVAR |
26,000,000 |
22,000,000 |
12 |
Trạm biến áp 560 KVA |
280 KVAR |
31,500,000 |
25,500,000 |
13 |
Trạm biến áp 630 KVA |
300 KVAR |
33,000,000 |
27,000,000 |
14 |
Trạm hạ thế 750 KVA |
360 KVAR |
39,000,000 |
32,000,000 |
15 |
Trạm hạ thế 800 KVA |
400 KVAR |
44,000,000 |
36,000,000 |
16 |
Trạm hạ thế 1000 KVA |
500 KVAR |
54,000,000 |
44,000,000 |
17 |
Trạm biến áp 1250 KVA |
600 KVAR |
62,000,000 |
52,000,000 |
18 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
700 KVAR |
72,000,000 |
62,000,000 |
19 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
800 KVAR |
80,000,000 |
72,000,000 |
20 |
Trạm biến áp 2000 KVA |
1000 KVAR |
96,000,000 |
86,000,000 |
21 |
Trạm biến áp 2500 KVA |
1200 KVAR |
115,000,000 |
96,000,000 |
22 |
Trạm biến áp 3000 KVA |
1400 KVAR |
135,000,000 |
110,000,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá loại 1: là vật tư mới 100%
- Đơn giá loại 2: thiết bị đóng cắt của Mitsubishi, Fuji,… đã qua sữ dụng được tân trang và bảo hành như hàng mới
Bảo trì trạm biến áp 400kva, tủ bù công suất phản kháng cho CTY TNHH BULY KIM HƯNG - Số 58, Quốc lộ 1A, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An