Company
Hỗ trợ khách hàng
ĐT, Zalo: 0989247510

Giá các vật tư phụ lắp cho tủ điện công nghiệp

Mục lục
    Khi lắp tủ điện công nghiệp, thiết bị điện trong tủ điện công nghiệp ta cần dùng các phụ kiện: Đèn báo, cầu chì, biến dòng, chuyển mạch Vôn, Amper,...

    1/ BẢNG GIÁ ĐẦU COSS ĐỒNG,NHÔM CÁC LOẠI 

    Đầu Cos là 1 thiết bị truyền tải điện năng, có tác dụng tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện với cáp điện hoặc giữa cáp điện với thiết bị

    Đầu Cos có rất nhiều loại khác nhau. Nếu phân theo vật liệu chế tạo của đầu cos thì có 3 loại chính: đầu cos đồng, đầu cos nhôm và đầu cos vừa đồng lẫn nhôm. 

     

     Nếu chia theo hình dạng hình học thì đầu cos có rất nhiều loại. Và đây sẽ là mục tiêu chính để chúng ta nhận biết chọn đúng loại cho mình 

    Trước tiên chúng ta hãy chọn đúng kích thước của đầu cos, dù đó có là đầu cos rỗng, đầu cos tròn… 

    Đầu cos bao giờ cũng có 1 đầu được bấm chặt với cáp điện. Chúng ta hãy căn cứ vào thông số kỹ thuật của dây dẫn để chọn đầu cos nhé. Nhớ là phải dựa vào đường kính trong của dây để chọn, vì đây là phần tiếp xúc giữa vật dẫn (conductor) với đầu cos.

     

    DIỄN GIẢI

    ĐVT

    Đ.GIÁ

    DIỄN GIẢI

    ĐVT

    Đ.GIÁ

    ĐẦU COS BÍT – SC

    MŨ CHU  P ĐẦU COS

    ----------------------

     

    -----------

    -----------

    V 1.25

     

    Bịch

    10.000

    SC 2.5 (4-6)

    Cái

    900

    V 2.0

    Bịch

    10.000

    SC 4.0 (4-6)

    Cái

    1.000

    V 3.5

    Bịch

    14.000

    SC 6.0 (6-8)

    Cái

    1.100

    V 5.5

    Bịch

    14.000

    SC 10 (6-8-10)

    Cái

    1.300

    V 8.0

    Cái

    160

    SC 16 (6-8-10)

    Cái

    1.800

    V 14

    Cái

    200

    SC 25 (6-8-10)

    Cái

    2.500

    V 22

    Cái

    300

    SC 35 (6-8-10)

    Cái

    3.800

    V 38

    Cái

    400

    SC 50 (8-10-12)

    Cái

    6.300

    V 60

    Cái

    600

    SC 70 (8-10-12)

    Cái

    9.600

    V 80

    Cái

    1.000

    SC 95 (10-12-14)

    Cái

    14.800

    V 100

    Cái

    1.200

    SC 120 (14-16-18)

    Cái

    18.000

    V 125

    Cái

    1.700

    SC 150 (14-16-18)

    Cái

    24.000

    V 150

    Cái

    2.200

    SC 185 (14-16-18)

    Cái

    32.000

    V 200

    Cái

    2.600

    SC 240 (14-16-18)

    Cái

    56.000

    V 250

    Cái

    3.300

    SC 300 (14-16-18)

    Cái

    88.000

    V 300

    Cái

    4.700

    SC 400 (14-16-18)

    Cái

    120.000

    V 400

    Cái

    6.000

    SC 500 (14-16-18)

    Cái

    160.000

    V 500

    Cái

    6.600

    SC 630 (14-16-18)

    Cái

    270.000

    V 630

    Cái

    8.500

    ĐẦU COS NỐI ĐỒNG

    COS ĐỒNG NHÔM

    L 4.0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cái

    1.100

    DLT  4.0

     

    ---------

    ----------

    L 6.0

    Cái

    1.200

    DLT 6.0

    ---------

    ----------

    L 10

    Cái

    1.800

    DLT 10

    Cái

    -------

    L 16

    Cái

    2.200

    DLT 16

    Cái

    4.290

    L 25

    Cái

    3.200

    DLT 25

    Cái

    5.170

    L 35

    Cái

    4.000

    DLT 35

    Cái

    6.160

    L 50

    Cái

    6.000

    DLT 50

    Cái

    8.360

    L 70

    Cái

    11.000

    DLT 70

    Cái

    11.660

    L 95

    Cái

    16.000

    DLT 95

    Cái

    13.860

    L 120

    Cái

    20.000

    DLT 120

    Cái

    18.620

    L 150

    Cái

    27.000

    DLT 150

    Cái

    21.780

    L 185

    Cái

    34.000

    DLT 185

    Cái

    28.160

    L 240

    Cái

    44.000

    DLT 240

    Cái

    40.620

    L 300

    Cái

    67.000

    DLT 300

    Cái

    60.600

    L 400

    Cái

    77.000

    DLT 400

    Cái

    116.600

    ĐẦU COS NỐI ĐỒNG NHÔM

    ĐẦU COS NỐI NHÔM

    GTL - 10

     

     

     

     

     

    Cái

    8.000

    AL - 16

     

     

     

     

    Cái

    1.300

    GTL - 16

    Cái

    9.000

    AL - 25

    Cái

    1.500

    GTL - 25

    Cái

    12.000

    AL - 35

    Cái

    2.000

    GTL - 35

    Cái

    17.000

    AL - 50

    Cái

    2.800

    GTL - 50

    Cái

    20.000

    AL - 70

    Cái

    3.600

    GTL - 70

    Cái

    25.000

    AL - 95

    Cái

    4.600

    GTL - 95

    Cái

    34.000

    AL - 120

    Cái

    6.000

    GTL - 120

    Cái

    40.000

    AL - 150

    Cái

    7.000

    GTL - 150

    Cái

    49.000

    AL - 185

    Cái

    9.000

    GTL - 185

    Cái

    64.000

    AL - 240

    Cái

    12.500

    GTL - 240

    Cái

    82.000

    AL - 300

    Cái

    19.000

     

     

     

    AL - 400

    Cái

    30.000

    1/ Nguyên Lý Hoạt Động của Biến Dòng.

    Biến dòng (kí hiệu CT), là một loại “công cụ đo lường dòng điện” được thiết kế nhằm mục đích tạo ra một dòng điện xoay chiều có cường độ  tỷ lệ với cường độ dòng điện ban đầu. 

    Biến dòng, hay còn có tên gọi khác là biến điện áp, có chức năng  làm giảm tải một dòng điện ở cường độ cao xuống cường độ thấp tiêu chuẩn hơn, đồng thời tạo ra chiều đối lưu an toàn nhằm kiểm soát cường độ dòng điện thực tế chạy trong đường dây dẫn, thông qua vai trò của một ampe kế tiêu chuẩn. Càng ngày biến dòng càng được cải tiến hơn, tuy nhiên nhìn chung thì chức năng cơ bản của chúng vẫn không lệch đi là mấy so với các thế hệ máy biến dòng truyền thống 

    Những vòng dây truyền thống được thiết kế có thể ở dạng một đoạn dây dẫn dẹt quấn thành một vòng, hoặc một cuộn dây dẫn quấn nhiều vòng quanh lõi rỗng hoặc được nối thẳng đến chỗ cần nối mạch thông qua thiết bị có lỗ hổng trung tâm.  

    Cuộn thứ cấp có thể có một lượng lớn các cuộn cảm quấn quanh lõi thép lá nhằm giảm tối thiểu mức hao tốn lưỡng cực từ ( từ tính trong vật liệu) của phần có tiết diện ( diện tích mặt cắt ngang), vì thế, độ cảm ứng từ được sử dụng ở mức thấp hơn tiết diện của dây dẫn,  dĩ nhiên, điều này cũng tùy thuộc vào độ lớn mà cường độ dòng điện cần được giảm xuống. Cuộn thứ cấp thường được mặc định ở mức 1 Ampere cho cường độ nhỏ hoặc ở mức 5 Ampere cho cường cường độ lớn.

     Biến dòng ( biến điện áp) hiện nay có 3 loại cơ bản:  “ dạng dây quấn”, “dạng vòng” và  “thanh khối.

    2/ Giá biến dòng đo lường dạng đế sắt lắp tủ điện

    MODEL RCT - DÙNG CỐ ĐỊNH TRONG TỦ 

    CT  RCT-15-1 50/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 75/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 100/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 150/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 200/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 250/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-1 300/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    160,000

    CT  RCT-15-2 400/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    175,000

    CT  RCT-15-2 500/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    220,000

    CT  RCT-15-2 600/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    230,000

    CT  RCT-15-3 800/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    265,000

    CT  RCT-15-3 1000/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    335,000

    CT  RCT-15-3 1200/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    360,000

    CT  RCT-15-3 1600/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    410,000

    CT  RCT-15-3 2000/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    500,000

    CT  RCT-15-3 2500/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    590,000

    CT  RCT-15-3 3000/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    675,000

    CT  RCT- 15-4  4000/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    1,038,000

    CT  RCT-  15-4 5000/5A

    RCT

    TAIWAN METER

    1,100,000

     

    MODEL MSQ - DÙNG CHO THANH CÁI 

    MSQ-30

    50, 75, 100, 150, 200, 250, 300/5A

    84.000

    MSQ-40

    400/5A

    93.000

    MSQ-40

    500/5A

    95.000

    MSQ-60

    600/5A

    117.000

    MSQ-60

    800/5A

    156.000

    MSQ-100

    1000/5A

    187.000

    MSQ-100

    1200/5A

    193.000

    MSQ-100

    1500, 1600/5A

    218.000

    MSQ-100

    2000/5A

    244.000

    MSQ-100

    2500/5A

    281.000

    MSQ-100

    3000/5A

    333.000

    MSQ-100

    4000/5A

    365.000

    MSQ-100

    5000/5A

    520.000

     

    MODEL DMR - DÙNG CHO BÓ DÂY 

    MR-28

    50/5A

    92.000

    MR-28

    60/5A

    92.000

    MR-28

    75/5A

    92.000

    MR-28

    100/5A

    101.000

    MR-42

    150/5A

    101.000

    MR-42

    200/5A

    101.000

    MR-42

    250/5A

    101.000

    MR-42

    300/5A

    101.000

    MR-42

    400/5A

    101.000

    MR-60

    400/5A

    127.000

    MR-60

    500/5A

    141.000

    MR-60

    600/5A

    154.000

    MR-85

    800/5A

    234.000

    MR-85

    1000/5A

    251.000

    MR-85

    1200/5A

    250.000

    MR-85

    1500/5A

    302.000

    MR-85

    1600/5A

    302.000

    MR-125

    2000/5A

    489.000

    MR-125

    2500/5A

    520.000

    MR-125

    3000/5A

    563.000

    MR-125

    4000/5A

    627.000

    MR-125

    5000/5A

    776.000

    3/ BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ VÔN, AMPER - DIXSEN/CNC.

    Điên áp là gì? 

    Điện áp hay hiệu điện thế là tỉ số chênh lệch giữa nơi có điện thế cao và điện thế thấp . Ví dụ ở bảng điện nhà bạn có điện thế là 220v và dưới đất có điện thế là 0v ta đo từ bảng điện xuống đất sẽ được 220v. Hay ở bảng điện A có điện thế là 220v, bảng điện B có điện thế là 180v ta đo từ bảng a xuống bảng B sẽ được điện áp là 40v . 

    Dòng điện là gì?  

    - Dòng điện hay cường độ dòng điện là sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích . Dòng điện chỉ sinh ra khi và chỉ khi có đủ 3 yếu tố: 

    + Nguồn điện (Hiệu điện thế) 

    + Dây dẫn 

    + Phụ tải (Vật tiêu thụ điện) 

    Dòng điện ta đo được bằng ampe kế có đơn vị là A trong mạch điện là dòng điện sinh ra do phụ tải, và dòng điện max của phụ tải không được phép vượt quá dòng điện của nguồn điện . Chính vì vậy khi ta mắc Vôn kế và ampe kế luôn có sự khác biệt: 

    + Ampe kế mắc nối tiếp với phụ tải 

    + Vôn kế mắc song song với nguồn điện 

    * Nếu trong mạch điện chỉ có 2 yếu tố là dây dẫn và nguồn điện mà ta vẫn mắc thêm ampe kế vào thành 1 mạch kín thì chỉ trong vài dây các thiết bị của bạn sẽ tự đưa nhau về thời kỳ đồ đá .  

    AC AMMETER DE72 & 96: Class 1.5

    AC AMMETER: Class 2.5

    DC AMMETER: CL 1.5

     

     

     

     

     

    30A

    50A

    60A

     

    DE72 & DE96 TRỰC

    TIẾP Không dùng CT 10A, 15A,

    20A, 30A,

    40A, 50A

     

     

     

    DE72 & DE96 TRỰC TIẾP 10A, 15A, 20A,

    30A, 40A,

    50A

    75A

    100A

    150A

    200A

    250A

    300A

    400A

    500A

    600A

    750A

    800A

    1000A

    1200A

    1500A

    1600A

    2000A

    2500A

    3000A

    4000A

    5000A

    /5A

    72 x 72 (20A, 30A, 50A)

    94.000

    96X96

    (15, 20, 30, 40, 50A)

    99.000

     

    72x72

    77.000

     

     

    72 x 72 (75A)

    106.000

     

    96x96 (75, 100A)

    106.000

    96x96

    79.000

     

    AC VOLMETER DE72 & 96

    AC VOL DE72 & 96

    HZ - DE72 & 96

     

     

     

     

    300VAC

    400VAC

    500VAC

     

     

     

       0-15VDC

    0-30VDC

    0-50VDC

    Đặt hàng cho số khác

     

     

     

     

     

    45-55Hz

    45-65Hz

    72X72

    77.000

    96X96

    79.000

    96x96

    280.000

     

    KW DE 72&96 3P-3W-380V: Class1.5

    COS Φ DE 96

    AM & VOLT CÓ NÚT CHUYỂN

     

     

     

     

     

     

     

     

    20KW

     40KW

     50KW

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0.5-1-

    0.5 3P- 3W- 380V

     

     

     

     

     

     

     

     

     75KW

     100KW

     200KW

     300KW

     400KW

     500KW

     600KW

     800KW

     1000KW

    1200KW

    1500KW

    2000KW

    2500KW

    3000KW

    4000KW

    (Đặt hàng cho loại 3P-4W)

    96x96

    550.000

    96X96

    400.000

    96X96

    230.000

     

    SYNCHRONOSCOPE

    -HÒA ĐỒNG BỘ

    LOẠI CHỐNG SỐC CHO MÁY PHÁT ĐIỆN – KLY - 80

     

                     

     

               

     

     

     

    Ampe

     

    215.000

    Volt

    450.00

    2.900.000

    Hz

    450.00

                     

    4/ BẢNG GIÁ NÚT NHẤN ON-OFF CÁC LOẠI.

    Những loại nút bấm này thường được dùng để chế tạo những đồ trong công nghiệp, hoặc những máy móc to bự cần bấm nhiều và cần đèn trạng thái.Nút bấm loại có đèn. Loại này có đèn hiển thị. Với loại không có đèn hiểm thị thì cũng có 2 chân như các loại ở trên, còn loại có đèn thì có đến 4 chân (2 chân của button, 1 chân dương và 1 chân âm của led). Sau đây là hình ảnh về nó.

    Nút nhấn trung quốc giá rẻ: Nút nhấn on, off màu xanh và đỏ, D22 giá: 15.000n, 18.000n, 24.000n/cái

    Nút nhấn on-off korea: 35.000n/cái

    Bảng giá nút nhấn đèn IDEC

     

    STT

    NÚT NHẤN YWΦ22

     

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    Đ.GIÁ (VNĐ)

    TIẾP ĐIỂM

    NGUỒN CẤP

    NÚT NHẤN CÓ ĐÈN  LOẠI LỒI  NHẤN NHẢ

    41

     

    YW1L-M2E10QM3 (R, Y, A, W)

    1NO

    220V AC/DC

    124.000

    42

    YW1L-M2E10QM3G

    1NO

    220V AC/DC

    153.000

    43

    YW1L-M2E10QM3 (S, PW)

    1NO

    220V AC/DC

    160.000

    44

    YW1L-M2E20QM3 (R, Y, A, W)

    2NO

    220V AC/DC

    157.000

    45

    YW1L-M2E20QM3G

    2NO

    220V AC/DC

    186.000

    46

    YW1L-M2E20QM3 (S, PW)

    2NO

    220V AC/DC

    193.000

    47

    YW1L-M2E11QM3 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    157.000

    48

    YW1L-M2E11QM3G

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    186.000

    49

    YW1L-M2E11QM3 (S, PW)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    193.000

    50

    YW1L-M2E10Q4 (R, Y, A, W)

    1NO

    24V AC/DC

    124.000

    51

    YW1L-M2E10Q4G

    1NO

    24V AC/DC

    153.000

    52

    YW1L-M2E10Q4 (S, PW)

    1NO

    24V AC/DC

    160.000

    53

    YW1L-M2E20Q4 (R, Y, A, W)

    2NO

    24V AC/DC

    157.000

    54

    YW1L-M2E20Q4G

    2NO

    24V AC/DC

    186.000

    55

    YW1L-M2E20Q4 (S, PW)

    2NO

    24V AC/DC

    193.000

    56

    YW1L-M2E11Q4 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    157.000

    57

    YW1L-M2E11Q4G

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    186.000

    58

    YW1L-M2E11Q4 (S, PW)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    193.000

    NÚT NHẤN CÓ ĐÈN  LOẠI LỒI  NHẤN GIỮ

    59

     

    YW1L-A2E10QM3 (R, Y, A, W)

    1NO

    220V AC/DC

    154.000

    60

    YW1L-A2E10QM3G

    1NO

    220V AC/DC

    178.000

    61

    YW1L-A2E10QM3 (S, PW)

    1NO

    220V AC/DC

    182.000

    62

    YW1L-A2E20QM3 (R, Y, A, W)

    2NO

    220V AC/DC

    187.000

    63

    YW1L-A2E20QM3G

    2NO

    220V AC/DC

    211.000

    64

    YW1L-A2E20QM3 (S, PW)

    2NO

    220V AC/DC

    215.000

    65

    YW1L-A2E11QM3 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    187.000

    66

    YW1L-A2E11QM3G

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    211.000

    67

    YW1L-A2E11QM3 (S, PW)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    215.000

    68

    YW1L-A2E10Q4 (R, Y, A, W)

    1NO

    24V AC/DC

    154.000

    69

    YW1L-A2E10Q4G

    1NO

    24V AC/DC

    178.000

    70

    YW1L-A2E10Q4 (S, PW)

    1NO

    24V AC/DC

    182.000

    71

    YW1L-A2E20Q4 (R, Y, A, W)

    2NO

    24V AC/DC

    187.000

    72

    YW1L-A2E20Q4G

    2NO

    24V AC/DC

    211.000

    73

    YW1L-A2E20Q4 (S, PW)

    2NO

    24V AC/DC

    215.000

    74

    YW1L-A2E11Q4 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    187.000

    75

    YW1L-A2E11Q4G

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    211.000

    76

    YW1L-A2E11Q4 (S, PW)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    215.000

     

    STT

    NÚT NHẤN YWΦ22

     

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    Đ.GIÁ (VNĐ)

    TIẾP ĐIỂM

    NGUỒN CẤP

    NÚT NHẤN CÓ ĐÈN  LOẠI PHẲNG  NHẤN NHẢ

    77

     

    YW1L-MF2E10QM3 (R, Y, A, W)

    1NO

    220V AC/DC

    185.000

    78

    YW1L-MF2E10QM3G

    1NO

    220V AC/DC

    210.000

    79

    YW1L-MF2E10QM3 (S, PW)

    1NO

    220V AC/DC

    219.000

    80

    YW1L-MF2E20QM3 (R, Y, A, W)

    2NO

    220V AC/DC

    218.000

    81

    YW1L-MF2E20QM3G

    2NO

    220V AC/DC

    243.000

    82

    YW1L-MF2E20QM3 (S, PW)

    2NO

    220V AC/DC

    252.000

    83

    YW1L-MF2E11QM3 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    218.000

    84

    YW1L-MF2E11QM3G

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    243.000

    85

    YW1L-MF2E11QM3 (S, PW)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    252.000

    86

    YW1L-MF2E10Q4 (R, Y, A, W)

    1NO

    24V AC/DC

    185.000

    87

    YW1L-MF2E10Q4G

    1NO

    24V AC/DC

    210.000

    88

    YW1L-MF2E10Q4 (S, PW)

    1NO

    24V AC/DC

    219.000

    89

    YW1L-MF2E20Q4 (R, Y, A, W)

    2NO

    24V AC/DC

    218.000

    90

    YW1L-MF2E20Q4G

    2NO

    24V AC/DC

    243.000

    91

    YW1L-MF2E20Q4 (S, PW)

    2NO

    24V AC/DC

    252.000

    92

    YW1L-MF2E11Q4 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    218.000

    93

    YW1L-MF2E11Q4G

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    243.000

    94

    YW1L-MF2E11Q4 (S, PW)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    252.000

    NÚT NHẤN CÓ ĐÈN  LOẠI PHẲNG  NHẤN GIỮ

    95

     

    YW1L-AF2E10QM3 (R, Y, A, W)

    1NO

    220V AC/DC

    215.000

    96

    YW1L-AF2E10QM3G

    1NO

    220V AC/DC

    240.000

    97

    YW1L-AF2E10QM3 (S, PW)

    1NO

    220V AC/DC

    242.000

    98

    YW1L-AF2E20QM3 (R, Y, A, W)

    2NO

    220V AC/DC

    248.000

    99

    YW1L-AF2E20QM3G

    2NO

    220V AC/DC

    273.000

    100

    YW1L-AF2E20QM3 (S, PW)

    2NO

    220V AC/DC

    275.000

    101

    YW1L-AF2E11QM3 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    248.000

    102

    YW1L-AF2E11QM3G

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    273.000

    103

    YW1L-AF2E11QM3 (S, PW)

    1NC-1NO

    220V AC/DC

    275.000

    104

    YW1L-AF2E10Q4 (R, Y, A, W)

    1NO

    24V AC/DC

    215.000

    105

    YW1L-AF2E10Q4G

    1NO

    24V AC/DC

    240.000

    106

    YW1L-AF2E10Q4 (S, PW)

    1NO

    24V AC/DC

    242.000

    107

    YW1L-AF2E20Q4 (R, Y, A, W)

    2NO

    24V AC/DC

    248.000

    108

    YW1L-AF2E20Q4G

    2NO

    24V AC/DC

    273.000

    109

    YW1L-AF2E20Q4 (S, PW)

    2NO

    24V AC/DC

    275.000

    110

    YW1L-AF2E11Q4 (R, Y, A, W)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    248.000

    111

    YW1L-AF2E11Q4G

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    273.000

    112

    YW1L-AF2E11Q4 (S, PW)

    1NC-1NO

    24V AC/DC

    275.000

     

    STT

    NÚT NHẤN YWΦ22

     

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    ĐƠN GIÁ (VNĐ)

    TIẾP ĐIỂM

    NÚT NHẤN KHẨN

    113

     

     

    YW1B-V4E01R

    1NC

    87.000

    114

    YW1B-V4E02R

    2NC

    120.000

    115

    YW1B-V4E03R

    3NC

    153.000

    116

    YW1B-V4E11R

    1NO-1NC

    120.000

    117

    YW1B-V4E12R

    1NO-2NC

    153.000

    118

    YW1B-V4E21R

    2NO-1NC

    153.000

    NÚT NHẤN KHÔNG ĐÈN

    119

     

     

     

     

     

    YW1B-M1E01 (B, G, R, Y, W, S)

    1NC, nhấn nhả

    53.000

    120

    YW1B-M1E10 (B, G, R, Y, W, S)

    1NO, nhấn nhả

    53.000

    121

    YW1B-M1E02 (B, G, R, Y, W, S)

    2NC, nhấn nhả

    86.000

    122

    YW1B-M1E20 (B, G, R, Y, W, S)

    2NO, nhấn nhả

    86.000

    123

    YW1B-M1E11 (B, G, R, Y, W, S)

    1NC-1NO, nhấn nhả

    86.000

    124

    YW1B-A1E01 (B, G, R, Y, W, S)

    1NC, nhấn giữ

    83.000

    125

    YW1B-A1E10 (B, G, R, Y, W, S)

    1NO, nhấn giữ

    83.000

    126

    YW1B-A1E02 (B, G, R, Y, W, S)

    2NC, nhấn giữ

    116.000

    127

    YW1B-A1E20 (B, G, R, Y, W, S)

    2NO, nhấn giữ

    116.000

    128

    YW1B-A1E11 (B, G, R, Y, W, S)

    1NC-1NO, nhấn giữ

    116.000

    5/ GIÁ CÔNG TẮC XOAY 2-3 VỊ TRÍ

    Công tắc xoay 2-3 vị trí trung quốc D22 giá: 12.000n, 15.000n, 20.000n/cái

    Công tắc xoay 2-3 vị trí korea-hàn quốc D22 giá: 38.000n/cái

    BẢNG GIÁ THIẾT BỊ PHỤ KIỆN TỦ ĐIỆN IDEC
     
    Công tắc xoay tên của một thiết bị (xét trong mạch điện), hoặc một linh kiện (xét trong một thiết bị điện, sử dụng với mục đích để đóng/bật - ngắt/mở/tắt dòng điện hoặc chuyển hướng trạng thái đóng-ngắt trong tổ hợp mạch điện có sử dụng chung một công tắc. Hay rõ hơn, trong mạng điện, một công tắc có thể cùng lúc chuyển trạng thái đóng-ngắt cho 1 hoặc nhiều mạch điện thành phần. Cầu dao, khóa điện, Rơ le,... là những dạng công-tắc đặc biệt, được người Việt đặt tên riêng để phân biệt do cách chế tạo, công năng sử dụng.
     

    STT

    CÔNG TẮC XOAY 2 VỊ TRÍ YWΦ22

     

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    ĐƠN GIÁ (VNĐ)

    TIẾP ĐIỂM

    CÔNG TẮC XOAY 2 VỊ TRÍ (90O)

    129

     

     

     

     

     

    YW1S-2E01

    1NC, tự giữ

    63.000

    130

    YW1S-2E10

    1NO, tự giữ

    63.000

    131

    YW1S-2E02

    2NC, tự giữ

    96.000

    132

    YW1S-2E20

    2NO, tự giữ

    96.000

    133

    YW1S-2E11

    1NC-1NO, tự giữ

    96.000

    134

     

     

     

    YW1S-21E01

    1NC, tự trả về từ bên phải

    63.000

    135

    YW1S-21E10

    1NO, tự trả về từ bên phải

    63.000

    136

    YW1S-21E02

    2NC, tự trả về từ bên phải

    96.000

    137

    YW1S-21E20

    2NO, tự trả về từ bên phải

    96.000

    138

    YW1S-21E11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên phải

    96.000

    CÔNG TẮC XOAY CÓ KHÓA  2 VỊ TRÍ (90O)

    139

     

     

     

     

    YW1K-2AE01

    1NC, tự giữ

    182.000

    140

    YW1K-2AE10

    1NO, tự giữ

    182.000

    141

    YW1K-2AE02

    2NC, tự giữ

    215.000

    142

    YW1K-2AE20

    2NO, tự giữ

    215.000

    143

    YW1K-2AE11

    1NC-1NO, tự giữ

    215.000

    144

     

     

     

    YW1K-21BE01

    1NC, tự trả về từ bên phải

    182.000

    145

    YW1K-21BE10

    1NO, tự trả về từ bên phải

    182.000

    146

    YW1K-21BE02

    2NC, tự trả về từ bên phải

    215.000

    147

    YW1K-21BE20

    2NO, tự trả về từ bên phải

    215.000

    148

    YW1K-21BE11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên phải

    215.000

    * Ghi chú: - Giá trên chưa bao gồm 10%VAT.

    - G: Xanh lá cây – R: Đỏ - Y: Vàng – W: Trắng – A: Hổ phách – S: Xanh da trời – PW: Trắng sáng – B: màu đen.

     

    STT

    CÔNG TẮC XOAY 3 VỊ TRÍ YWΦ22

     

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    ĐƠN GIÁ (VNĐ)

    TIẾP ĐIỂM

    CÔNG TẮC XOAY 3 VỊ TRÍ (45O)

    149

     

     

     

     

     

    YW1S-3E02

    2NC, tự giữ

    96.000

    150

    YW1S-3E20

    2NO, tự giữ

    96.000

    151

    YW1S-3E11

    1NC-1NO, tự giữ

    96.000

    152

     

     

    YW1S-31E02

    2NC, tự trả về từ bên phải

    96.000

    153

    YW1S-31E20

    2NO, tự trả về từ bên phải

    96.000

    154

    YW1S-31E11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên phải

    96.000

    155

     

     

    YW1S-32E02

    2NC, tự trả về từ bên trái

    96.000

    156

    YW1S-32E20

    2NO, tự trả về từ bên trái

    96.000

    157

    YW1S-32E11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên trái

    96.000

    158

     

     

    YW1S-33E02

    2NC, tự trả về hai bên

    96.000

    159

    YW1S-33E20

    2NO, tự trả về hai bên

    96.000

    160

    YW1S-33E11

    1NC-1NO, tự trả về hai bên

    96.000

    CÔNG TẮC XOAY CÓ KHÓA  3 VỊ TRÍ (45O)

    161

     

     

     

     

     

    YW1K-3AE02

    2NC, tự giữ

    215.000

    162

    YW1K-3AE20

    2NO, tự giữ

    215.000

    163

    YW1K-3AE11

    1NC-1NO, tự giữ

    215.000

    164

     

     

    YW1K-31BE02

    2NC, tự trả về từ bên phải

    215.000

    165

    YW1K-31BE20

    2NO, tự trả về từ bên phải

    215.000

    166

    YW1K-31BE11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên phải

    215.000

    167

     

     

    YW1K-32CE02

    2NC, tự trả về từ bên trái

    215.000

    168

    YW1K-32CE20

    2NO, tự trả về từ bên trái

    215.000

    169

    YW1K-32CE11

    1NC-1NO, tự trả về từ bên trái

    215.000

    170

     

     

    YW1K-33DE02

    2NC, tự trả về hai bên

    215.000

    171

    YW1K-33DE20

    2NO, tự trả về hai bên

    215.000

    172

    YW1K-33DE11

    1NC-1NO, tự trả về hai bên

    215.000

     

    6/ GIÁ ĐÈN BÁO CÁC LOẠI

    Đèn báo các loại dạng led D22 trung quốc: giá 8.000n/cái

    Đèn báo các loại dạng led D22 taiwan: giá 15.000n/cái

     BẢNG GIÁ ĐÈN CÁC LOẠI

    STT

    ĐÈN BÁO PHẲNG YWΦ22

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (NGUỒN CẤP)

    ĐƠN GIÁ (VNĐ)

    ĐÈN LED: KHÔNG CÓ BIẾN THẾ

    1

     

     

     

    YW1P-1EQM3 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    62.000

    2

    YW1P-1EQM3G

    220V AC/DC

    69.000

    3

    YW1P-1EQM3 (S, PW)

    220V AC/DC

    74.000

    4

    YW1P-1EQ4 (R, Y, W, A)

    24V AC/DC

    62.000

    5

    YW1P-1EQ4G

    24V AC/DC

    69.000

    6

    YW1P-1EQ4 (S, PW)

    24V AC/DC

    74.000

    7

    YW1P-1EQH (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    62.000

    8

    YW1P-1EQH (G, S, PW)

    110V AC/DC

    74.000

    ĐÈN LED: LOẠI UNIBODY  KHÔNG CÓ BIẾN THẾ

    9

     

     

     

     

    YW1P-1UQM3 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    57.000

    10

    YW1P-1UQM3G

    220V AC/DC

    62.000

    11

    YW1P-1UQM3 (S, PW)

    220V AC/DC

    73.000

    12

    YW1P-1UQ4 (R, Y, W, A)

    24V AC/DC

    57.000

    13

    YW1P-1UQ4G

    24V AC/DC

    62.000

    14

    YW1P-1UQ4 (S, PW)

    24V AC/DC

    73.000

    15

    YW1P-1UQH (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    57.000

    16

    YW1P-1UQH (G, S, PW)

    110V AC/DC

    73.000

    ĐÈN LED: CÓ BIẾN THẾ

    17

     

     

    YW1P-1EM42 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    101.000

    18

    YW1P-1EM42 (G, S, PW)

    220V AC/DC

    117.000

    19

    YW1P-1EH2 (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    101.000

    20

    YW1P-1EH2 (G, S, PW)

    110V AC/DC

    117.000

    STT

    ĐÈN BÁO VÒM YWΦ22

    MÃ HÀNG

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (NGUỒN CẤP)

    ĐƠN GIÁ (VNĐ)

    ĐÈN LED: KHÔNG CÓ BIẾN THẾ

    21

     

     

     

     

    YW1P-2EQM3 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    62.000

    22

    YW1P-2EQM3G

    220V AC/DC

    69.000

    23

    YW1P-2EQM3 (S, PW)

    220V AC/DC

    74.000

    24

    YW1P-2EQ4 (R, Y, W, A)

    24V AC/DC

    62.000

    25

    YW1P-2EQ4G

    24V AC/DC

    69.000

    26

    YW1P-2EQ4 (S, PW)

    24V AC/DC

    74.000

    27

    YW1P-2EQH (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    62.000

    28

    YW1P-2EQH (G, S, PW)

    110V AC/DC

    74.000

    ĐÈN LED: LOẠI UNIBODY  KHÔNG CÓ BIẾN THẾ

    29

     

     

     

     

    YW1P-2UQM3 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    57.000

    30

    YW1P-2UQM3G

    220V AC/DC

    62.000

    31

    YW1P-2UQM3 (S, PW)

    220V AC/DC

    73.000

    32

    YW1P-2UQ4 (R, Y, W, A)

    24V AC/DC

    57.000

    33

    YW1P-2UQ4G

    24V AC/DC

    62.000

    34

    YW1P-2UQ4 (S, PW)

    24V AC/DC

    73.000

    35

    YW1P-2UQH (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    57.000

    36

    PW1P-2UQH (G, S, PW)

    110V AC/DC

    73.000

    ĐÈN LED: CÓ BIẾN THẾ

    37

     

     

    YW1P-2EM42 (R, Y, W, A)

    220V AC/DC

    101.000

    38

    YW1P-2EM42 (G, S, PW)

    220V AC/DC

    117.000

    39

    YW1P-2EH2 (R, Y, W, A)

    110V AC/DC

    101.000

    40

    YW1P-2EH2 (G, S, PW)

    110V AC/DC

    117.000

    Thi công lắp đặt ĐIỆN XƯỞNG SẢN XUẤT BỘT MÌ, ĐIỆN XƯỞNG BÁNH KẸO, ĐIỆN XƯỞNG CƠ KHÍ, ĐIỆN XƯỞNG GIẤY, ĐIỆN XƯỞNG GIẦY DA, ĐIỆN XƯỞNG MAY MẶC, ĐIỆN XƯỞNG NHỰA PLASTIC, ĐIỆN XƯỞNG THỰC PHẨM,...Thi công lắp đặt điện cho nha xưởng tại các khu công nghiệp KCN tân tạo, kcn lê minh xuân, kcn An Hạ, Kcn Cầu Tràm, KCN Tân Bình, Kcn Đức Hòa Long An, kcn Nhị Xuân, kcn Hoàng Gia, kcn Vĩnh Lộc 12, ...Nhà thầu thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, tu bù cho nhà xưởng bị phạt vô công

    Giá trạm biến áp họp bộ, giá trạm điện kiểu kios, Thi công lắp đặt trạm biến áp 3 pha trung thế hạ thế, nhận gia công lắp tủ điện công nghiệp, thi cong dien nha xuong cong nghiep, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re, ban va sua chua may nén khí, thi cong đèn nhà xuong, lap bình điện 3 pha, hạ trạm biến thế cho tòa nhà, nhà xưởng,…

    Cung cấp mua bán sỉ và lẽ thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi giá rẻ, Aptomat 3pha 4 pha cũ giá rẻ, MCCB, CB 3pha cũ giá rẻ, khởi động từ cũ giá rẻ, contactor cũ giá rẻ từ 10A, 16A, 20A, 25A, 30A, 35A, 40A, 50A, 60A, 75A, 80A, 100A, 125A, 150A, 175A, 200A, 225A, 300A, 350A, 400A, 500A, 600A, 630A, 800A, 1000A, 1250A, 1600A, 2000A, 2500A, 3200A, 4000A, 5000A. Máy biến áp cũ giá rẻ, lắp trạm điện cũ giá rẻ 100kva, 160kva, 250kva, 320kva, 400kva, 560kva, 630kva, 750kva, 1000kva, 1250kva, 1500kva, 1600kva, 2000kva, 2500kva, 3000kva, , Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối

    Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối, lắp điện cho tòa nhà, lắp điện cho chung cư, lắp tủ điện cho bệnh viện, lắp tủ điện cho trường học, thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re

    Nhà thầu thi công cơ điện tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Cung cấp mua bán sỉ và lẽ thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi giá rẻ, Aptomat 3pha 4 pha cũ giá rẻ, MCCB, CB 3pha cũ giá rẻ, khởi động từ cũ giá rẻ, contactor cũ giá rẻ từ 10A, 16A, 20A, 25A, 30A, 35A, 40A, 50A, 60A, 75A, 80A, 100A, 125A, 150A, 175A, 200A, 225A, 300A, 350A, 400A, 500A, 600A, 630A, 800A, 1000A, 1250A, 1600A, 2000A, 2500A, 3200A, 4000A, 5000A. Máy biến áp cũ giá rẻ, lắp trạm điện cũ giá rẻ 100kva, 160kva, 250kva, 320kva, 400kva, 560kva, 630kva, 750kva, 1000kva, 1250kva, 1500kva, 1600kva, 2000kva, 2500kva, 3000kva, , Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối

    09