1/ BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI SK - Việt Nam:
Đồng hồ điều khiển cos phi SK được chế tạo trong nước rất dễ sử dụng và lắp đặt, giá cả phải chăng, tuổi thọ cao không kém các loại nhập khẩu.
Bộ điều khiển tụ bù SK chính hãng tự động cài đặt hệ số C.K, tự động đổi cực tính biến dòng.
BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG SK
TÊN SẢN PHẨM |
Kích cỡ |
ĐVT |
GIÁ VNĐ |
Đồng hồ cos phi 4 CẤP |
(Size: 96 x 96) |
Bộ |
570,000 |
Đồng hồ cos phi 4 CẤP |
(Size: 144 x 144) |
Bộ |
820,000 |
Đồng hồ cos phi 6 CẤP |
(Size: 144 x 144) |
Bộ |
1,000,000 |
Đồng hồ cos phi 12 CẤP |
(Size: 144 x 144) |
Bộ |
1,500,000 |
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
2/ BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI MIKRO - Malaisia:
BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG MIKRO - MALAISIA
Photo Hình ảnh |
Code No Mã số |
Description Mô tả |
Price List Giá (VNĐ) |
POWER FACTOR REGULATOR RƠ-LE ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT |
|||
|
PFR96-220-50 PFR96P-415-50 ( 6 cấp ) |
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi. - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt ( Fan) làm mát. - Bảo vệ và báo lỗi khi : Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ. - Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2 - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm |
1,820,000 |
|
PFR60-415-50 PFR60-220-50 ( 6 cấp ) |
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD). - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; - Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit). - Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 90 mm |
1,925,000 |
PFR80-415-50 PFR80-220-50 ( 8 cấp ) |
2,065,000 |
||
PFR120-415-50 PFR120-220-50 ( 12 cấp ) |
2,275,000 |
||
PFR140-415-50 ( 14 cấp ) |
2,695,000 |
||
|
PFRLCD80P3-230- 50 ( 8 cấp 3CT) |
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm |
7,735,000 |
PFRLCD80P1-230- 50 ( 8 cấp 1CT) |
7,175,000 |
||
PFRLCD120P3- 230-50 ( 12 cấp 3CT) |
8,820,000 |
||
PFRLCD120P1- 230-50 ( 12 cấp 1CT) |
8,295,000 |
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
3/ BẢNG GIÁ 2019 BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI DUCATI
BĐK 5 cấp (Size: 96 x 96) |
Bộ |
1,800,000 |
BĐK 7 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
2,400,000 |
BĐK 12 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
3,500,000
|
4/ Bộ điều khiển tụ bù JLK cài đặt hoàn toàn tự động, hoạt đông chính xác, tin cậy
BĐK 6 cấp (Size: 120 x 120) Bộ 750,000
BĐK 12 cấp (Size: 120 x 120) Bộ 800,000
5/ Bảng giá bộ điều khiển công suất phản kháng Shizuki - Nhật
BĐK 6 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
4,620,000 |
BĐK 8 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
5,445,000 |
BĐK 12 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
6,710,000
|
6/ BẢNG GIÁ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ENERLUX
BĐK 4 cấp (Size: 96 x 96) |
Bộ |
3,750,000 |
BĐK 6 cấp (Size: 96 x 96) |
Bộ |
4,150,000 |
BĐK 8 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
6,150,000 |
BĐK 12 cấp (Size: 144 x 144) |
Bộ |
7,000,000
|
BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP (Áp dụng 2021)
Stt |
CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA) |
CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1) |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2) |
1 |
Dòng điện: 50-100A |
30 KVAR |
4,500,000 |
3,900,000 |
2 |
Dòng điện: 100-150A |
40 KVAR |
6,000,000 |
5,300,000 |
3 |
Trạm biến áp 75/100 KVA |
50 KVAR |
7,500,000 |
6,600,000 |
4 |
Trạm biến áp 100 KVA |
60 KVAR |
8,500,000 |
7,700,000 |
5 |
Trạm điện 150/160 KVA |
80 KVAR |
9,500,000 |
8,800,000 |
6 |
Trạm điện 150/160 KVA |
100 KVAR |
11,000,000 |
9,500,000 |
7 |
Trạm điện 225/250 KVA |
120 KVAR |
13,000,000 |
11,000,000 |
8 |
Trạm điện 300/320 KVA |
150 KVAR |
16,000,000 |
13,500,000 |
9 |
Trạm điện 320/400 KVA |
180 KVAR |
20,000,000 |
16,500,000 |
10 |
Trạm biến áp 3P 400 KVA |
200 KVAR |
22,000,000 |
18,500,000 |
11 |
Trạm biến áp 3P 500 KVA |
240 KVAR |
26,000,000 |
22,000,000 |
12 |
Trạm biến áp 560 KVA |
280 KVAR |
31,500,000 |
25,500,000 |
13 |
Trạm biến áp 630 KVA |
300 KVAR |
33,000,000 |
27,000,000 |
14 |
Trạm hạ thế 750 KVA |
360 KVAR |
39,000,000 |
32,000,000 |
15 |
Trạm hạ thế 800 KVA |
400 KVAR |
44,000,000 |
36,000,000 |
16 |
Trạm hạ thế 1000 KVA |
500 KVAR |
54,000,000 |
44,000,000 |
17 |
Trạm biến áp 1250 KVA |
600 KVAR |
62,000,000 |
52,000,000 |
18 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
700 KVAR |
72,000,000 |
62,000,000 |
19 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
800 KVAR |
80,000,000 |
72,000,000 |
20 |
Trạm biến áp 2000 KVA |
1000 KVAR |
96,000,000 |
86,000,000 |
21 |
Trạm biến áp 2500 KVA |
1200 KVAR |
115,000,000 |
96,000,000 |
22 |
Trạm biến áp 3000 KVA |
1400 KVAR |
135,000,000 |
110,000,000 |
Ghi chú:
* HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI HIỆU SK CỦA VIỆT NAM
I/ LẮP ĐẶT.
Triển khai đo và cắt cáp động lực để đấu nối động lực cấp nguồn chính cho hệ thống tủ bù , đấu nối biến dòng cấp tín hiệu cho bộ điều khiển (BĐK) tự động, biến dòng này lấy tín hiệu dòng điện tổng của trạm quy ước lấy tín hiệu dòng tổng của pha màu đỏ tính từ MCCB tổng của tủ bù chiếu ra MCCB tổng của trạm .
Triển khai đấu nối nhị thứ cấp nguồn cho mạch điều khiển ( tủ bù thông thường ra 3 dây tín hiệu điều khiển : 2 trong 3 dây là dây lấy tín hiệu từ TI cấp tín hiệu dòng cho BĐK có tiết diện 2.5 mm2 ( thường sử dụng màu đỏ, vàng, xanh da trời), dây còn lại là dây trung tính cấp nguồn cho mạch điều khiển có tiết diện 1.5mm2 thường sử dụng màu xanh lá hoặc màu đen).
Tiếp địa vỏ tủ dùng đồng trần để nối tiếp địa vỏ tủ với tiếp địa trạm ( thông thường dây trung tính của mạch điều khiển đấu nối chung với tiếp địa vỏ tủ trừ những trường hợp mạng 3 pha có trung tính và PE cách ly).
II/ ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH.
Sau khi đấu nối động lực và điều khiển thì tiến hành kiểm tra các điểm kết nối ở các vị trí cực, bas MCCB… Chắc chắn rằng các vị trí này đã được vặn chặt tránh trường hợp phóng điện do tiếp xúc không tốt giữa các cực MCCB, contactor, tụ.
Tiến hành đóng điện cho cấp nguồn động lực cho các MCCB tủ bù đóng MCCB tổng và các MCCB phân phối vào các cấp tụ, các cấp contactor.
Đóng cầu chì điều khiển cấp nguồn cho BĐK , đèn báo đồng hồ đo đếm .
III/ CÀI ĐẶT THÔNG SỐ (cho bộ điều khiển SK )
Tự động đổi cực tính máy biến dòng (C.T.).
Tự động tránh tình trạng đóng cắt lặp lại (nghĩa là không cần hệ số C/K).
Cho phép cài đặt riêng thời gian trễ khi đóng và thời gian trễ khi cắt nên
dễ dàng bù cho các phụ tải thay đổi liên tục.
Đấu dây theo sơ đồ sau :
Khi được cấp điện, bộ điều khiển sẽ hoạt động ở chế độ tự động. Màn hình sẽ hiển thị trị số cos ϕ của phụ tải hoặc hiển thị L o C nếu đang không tải.
Bộ điều khiển sẽ so sánh trị số cos ϕ của phụ tải với các giá trị ngưỡng đóng và ngưỡng cắt được lập trình sẵn để tiến hành đóng/cắt tụ bù.
Đèn Delaying sẽ nhấp nháy khi bộ điều khiển đang tiến hành đóng/cắt tụ bù theo thời gian trễ đóng/cắt đã được lập trình.
Các cấp tụ bù được đóng/cắt theo thứ tự xoay vòng.
Có thể chuyển sang chế độ đóng cắt bằng tay (để thử contactor, tụ bù…) bằng cách nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 0,5 giây. Đèn Manual sẽ sáng. Lúc này có thể đóng / cắt tụ bù bằng cách nhấn nút [ _ ] / [ _ ]. Trở về chế độ tự động bằng cách nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 0,5 giây.
Nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 2 giây, bộ điều khiển sẽ chuyển vào chế độ lập trình. Màn hình sẽ hiển thị các thông số A, b, C, d, và các giá trị cài đặt 1, 2, 3, 4 ứng với các thông số đó. Nhấn nút [ Mode/Prog. ] để chọn thông số A, b, C, d.
Nhấn nút [ _ ] hoặc [ _ ] để chọn giá trị 1 hoặc 2 . . . cho từng thông số.
+ Ngưỡng đóng A : Thông số A xác định ngưỡng đóng của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :
o A-1 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.85 cảm
o A-2 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.90 cảm
o A-3 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.95 cảm
+ Ngưỡng cắt b : Thông số b xác định ngưỡng cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :
o b-1 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 cảm
o b-2 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 1.00
o b-3 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 dung
+ Thời gian đóng C : Thông số C xác định thời gian trễ khi đóng của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o C-1 : Thời gian đóng = 5 giây
o C-2 : Thời gian đóng = 10 giây
o C-3 : Thời gian đóng = 20 giây
o C-4 : Thời gian đóng = 40 giây
+ Thời gian cắt d : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o d-1 : Thời gian cắt = 30 giây
o d-2 : Thời gian cắt = 60 giây
o d-3 : Thời gian cắt = 90 giây
o d-4 : Thời gian cắt = 120 giây
+ Thời gian cắt E : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o E-1 : Ngưỡng quá áp = 235V
o E-2 : Ngưỡng quá áp = 240V
o E-3 : Ngưỡng quá áp = 245V
o E-4 : Ngưỡng quá áp = 250V
+ Thời gian cắt F : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o F-1 : Sơ cấp = 1
o F-2 : Sơ cấp = 2
o F-3 : Sơ cấp = 3
o F-4 : Sơ cấp = 4
Sau khi đã chọn các giá trị cài đặt, nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 2 giây, bộ điều khiển sẽ ra khỏi chế độ lập trình và lưu các giá trị cài đặt mới vào bộ nhớ.
Đây là loại non-volatile-memory không bị mất nội dung dù cho nguồn điện bị ngắt.
Điện áp hoạt động | AC220V +-15%, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | 5VA |
Quy cách cầu chì đề nghị | 250V, 2A, có thời gian trễ. Lắp ngoài |
Quy cách máy biến dòng | Dòng thứ cấp định mức 5A |
Khả năng đóng cắt của tiếp điểm | Xoay vòng 1.1.1.1 |
Độ chính xác | 1.0% |
Kích thước cắt tủ điện | 92x92mm |
Dải nhiệt độ/ độ ẩm vận hành | -10C~35C, 10%~85%RH |
Cấp bảo vệ | IP66 |
NHỮNG LƯU Ý CẦN CHÚ Ý: