Company
Hỗ trợ khách hàng
ĐT, Zalo: 0989247510

Giá đồng hồ điều khiển cos phi các loại

Mục lục
    Đồng hồ điều khiển cos phi (bộ điều khiển tụ bù công suất phản kháng có các loại: SK-Việt Nam, Mikro-Malaisia, Ducati-Ý, Shizuki-Nhật,...

    1/ BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI SK - Việt Nam:

    Đồng hồ điều khiển cos phi SK được chế tạo trong nước rất dễ sử dụng và lắp đặt, giá cả phải chăng, tuổi thọ cao không kém các loại nhập khẩu.  

    Bộ điều khiển tụ bù SK chính hãng tự động cài đặt hệ số C.K, tự động đổi cực tính biến dòng. 

      BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG SK 

    TÊN SẢN PHẨM

    Kích cỡ

    ĐVT

    GIÁ VNĐ

    Đồng hồ cos phi 4 CẤP

    (Size: 96 x 96)

    Bộ

    570,000

    Đồng hồ cos phi 4 CẤP

    (Size: 144 x 144)

    Bộ

    820,000

    Đồng hồ cos phi 6 CẤP

    (Size: 144 x 144)

    Bộ

    1,000,000

    Đồng hồ cos phi 12 CẤP

    (Size: 144 x 144)

    Bộ

    1,500,000 

    - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

    - Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm 

    2/ BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI MIKRO - Malaisia:

     BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG MIKRO - MALAISIA 

    Photo Hình ảnh

    Code No Mã số

    Description Mô tả

    Price List Giá (VNĐ)

    POWER FACTOR REGULATOR

    RƠ-LE ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PFR96-220-50

    PFR96P-415-50

    ( 6 cấp )

    - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

    - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

    - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

    - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.

    - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.

    -  4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant /  Manual.

    -  Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt ( Fan) làm mát.

    - Bảo vệ và báo lỗi khi : Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng;

    Quá /Thấp hệ số COSφ.

    - Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC

    - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2

    - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm

     

     

     

     

     

     

     

    1,820,000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PFR60-415-50

    PFR60-220-50

    ( 6 cấp )

     -  Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

    - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

    - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

    -  Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).

    - Hiển thị SỐ bằng  LED 7 đoạn.

    -  4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant /  Manual.

    -  Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.

    - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số  COSφ;

    Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit).

    - Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC

    - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA

    - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 90 mm

     

     

    1,925,000

    PFR80-415-50

    PFR80-220-50

    ( 8 cấp )

     

     

    2,065,000

    PFR120-415-50

    PFR120-220-50

    ( 12 cấp )

     

     

    2,275,000

    PFR140-415-50

    ( 14 cấp )

     

     

    2,695,000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PFRLCD80P3-230- 50

    ( 8 cấp 3CT)

     - Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.

    -  Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

    - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

    - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

    -  Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.

    - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/  Manual.

    - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.

    - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không  dùng.

    - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của  PFRLCD.

    - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp

    Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).

    - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms

    - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4

    - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm

     

     

    7,735,000

    PFRLCD80P1-230- 50

    ( 8 cấp 1CT)

     

     

    7,175,000

    PFRLCD120P3- 230-50

    ( 12 cấp 3CT)

     

     

    8,820,000

    PFRLCD120P1- 230-50

    ( 12 cấp 1CT)

     

     

    8,295,000

     

    - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

    - Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm 

    3/ BẢNG GIÁ 2019 BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI DUCATI 

    BĐK   cấp            (Size: 96 x 96)

    Bộ

    1,800,000

    BĐK   cấp            (Size: 144 x 144)

    Bộ

    2,400,000

    BĐK  12 cấp           (Size: 144 x 144)

    Bộ

    3,500,000

     

     

    4/ Bộ điều khiển tụ bù JLK cài đặt hoàn toàn tự động, hoạt đông chính xác, tin cậy

    BĐK 6 cấp (Size: 120 x 120) Bộ 750,000

    BĐK 12 cấp (Size: 120 x 120) Bộ 800,000

    5/ Bảng giá bộ điều khiển công suất phản kháng Shizuki - Nhật  

    BĐK   6 cấp            (Size: 144 x 144)

    Bộ

    4,620,000

    BĐK   8 cấp           (Size: 144 x 144)

    Bộ

    5,445,000

    BĐK  12 cấp          (Size: 144 x 144)

    Bộ

    6,710,000

     

     

    6/ BẢNG GIÁ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ENERLUX

    BĐK   cấp            (Size: 96 x 96)

    Bộ

    3,750,000

    BĐK   cấp            (Size: 96 x 96)

    Bộ

    4,150,000

    BĐK   cấp            (Size: 144 x 144)

    Bộ

    6,150,000

    BĐK  12 cấp           (Size: 144 x 144)

    Bộ

    7,000,000

     

    BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP (Áp dụng 2021)

    Stt

    CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA)

    CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P

    Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1)

    Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2)

    1

    Dòng điện: 50-100A

    30 KVAR

    4,500,000

    3,900,000

    2

    Dòng điện: 100-150A

    40 KVAR

    6,000,000

    5,300,000

    3

    Trạm biến áp 75/100 KVA

    50 KVAR

    7,500,000

    6,600,000

    4

    Trạm biến áp 100 KVA

    60 KVAR

    8,500,000

    7,700,000

    5

    Trạm  điện 150/160 KVA

    80 KVAR

    9,500,000

    8,800,000

    6

    Trạm điện 150/160 KVA

    100 KVAR

    11,000,000

    9,500,000

    7

    Trạm điện 225/250 KVA

    120 KVAR

    13,000,000

    11,000,000

    8

    Trạm điện 300/320 KVA

    150 KVAR

    16,000,000

    13,500,000

    9

    Trạm điện 320/400 KVA

    180 KVAR

    20,000,000

    16,500,000

    10

    Trạm biến áp 3P 400 KVA

    200 KVAR

    22,000,000

    18,500,000

    11

    Trạm biến áp 3P 500 KVA

    240 KVAR

    26,000,000

    22,000,000

    12

    Trạm biến áp 560 KVA

    280 KVAR

    31,500,000

    25,500,000

    13

    Trạm biến áp  630 KVA

    300 KVAR

    33,000,000

    27,000,000

    14

    Trạm hạ thế 750 KVA

    360 KVAR

    39,000,000

    32,000,000

    15

    Trạm hạ thế 800 KVA

    400 KVAR

    44,000,000

    36,000,000

    16

    Trạm hạ thế 1000 KVA

    500 KVAR

    54,000,000

    44,000,000

    17

    Trạm biến áp 1250 KVA

    600 KVAR

    62,000,000

    52,000,000

    18

    Trạm biến áp 1500 KVA

    700 KVAR

    72,000,000

    62,000,000

    19

    Trạm biến áp 1500 KVA

    800 KVAR

    80,000,000

    72,000,000

    20

    Trạm biến áp 2000 KVA

    1000 KVAR

    96,000,000

    86,000,000

    21

    Trạm biến áp 2500 KVA

    1200 KVAR

    115,000,000

    96,000,000

    22

    Trạm biến áp 3000 KVA

    1400 KVAR

    135,000,000

    110,000,000

     Ghi chú:

    • Đơn giá loại 1: là vật tư mới 100%
    • Đơn giá loại 2: thiết bị đóng cắt của Mitsubishi, Fuji,… đã qua sữ dụng được tân trang và bảo hành như hàng mới


    * HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN COS PHI HIỆU SK CỦA VIỆT NAM

     I/ LẮP ĐẶT.

     Triển khai đo và cắt cáp động lực để đấu nối động lực cấp nguồn chính cho hệ thống tủ bù , đấu nối biến dòng cấp tín hiệu cho bộ điều khiển (BĐK) tự động, biến dòng này lấy tín hiệu dòng điện tổng của trạm quy ước lấy tín hiệu dòng tổng của pha màu đỏ tính từ MCCB tổng của tủ bù chiếu ra MCCB tổng của trạm .

     Triển khai đấu nối nhị thứ cấp nguồn cho mạch điều khiển ( tủ bù thông thường ra 3 dây tín hiệu điều khiển : 2 trong 3 dây là dây lấy tín hiệu từ TI cấp tín hiệu dòng cho BĐK có tiết diện 2.5 mm2 ( thường sử dụng màu đỏ, vàng, xanh da trời), dây còn lại là dây trung tính cấp nguồn cho mạch điều khiển có tiết diện 1.5mm2 thường sử dụng màu xanh lá hoặc màu đen).

     Tiếp địa vỏ tủ dùng đồng trần để nối tiếp địa vỏ tủ với tiếp địa trạm ( thông thường dây trung tính của mạch điều khiển đấu nối chung với tiếp địa vỏ tủ trừ những trường hợp mạng 3 pha có trung tính và PE cách ly).

    II/ ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH.

     Sau khi đấu nối động lực và điều khiển thì tiến hành kiểm tra các điểm kết nối ở các vị trí cực, bas MCCB… Chắc chắn rằng các vị trí này đã được vặn chặt tránh trường hợp phóng điện do tiếp xúc không tốt giữa các cực MCCB, contactor, tụ.

     Tiến hành đóng điện cho cấp nguồn động lực cho các MCCB tủ bù đóng MCCB tổng và các MCCB phân phối vào các cấp tụ, các cấp contactor.

     Đóng cầu chì điều khiển cấp nguồn cho BĐK , đèn báo đồng hồ đo đếm .

    III/ CÀI ĐẶT THÔNG SỐ (cho bộ điều khiển SK )

    1. Các đặc tính mới :

     Tự động đổi cực tính máy biến dòng (C.T.).

     Tự động tránh tình trạng đóng cắt lặp lại (nghĩa là không cần hệ số C/K).

     Cho phép cài đặt riêng thời gian trễ khi đóng và thời gian trễ khi cắt nên

     dễ dàng bù cho các phụ tải thay đổi liên tục.

    1. Cách đấu dây :

    Đấu dây theo sơ đồ sau : 

    So Do Dau Bo Dieu Khien Tu Bu_dailythietbidiencongnghiep.com_zpsn8wbtfql

    1. Mô tả hoạt động :

     Khi được cấp điện, bộ điều khiển sẽ hoạt động ở chế độ tự động. Màn hình sẽ hiển thị trị số cos ϕ của phụ tải hoặc hiển thị L o C nếu đang không tải.

     Bộ điều khiển sẽ so sánh trị số cos ϕ của phụ tải với các giá trị ngưỡng đóng và ngưỡng cắt được lập trình sẵn để tiến hành đóng/cắt tụ bù.

     Đèn Delaying sẽ nhấp nháy khi bộ điều khiển đang tiến hành đóng/cắt tụ bù theo thời gian trễ đóng/cắt đã được lập trình.

     Các cấp tụ bù được đóng/cắt theo thứ tự xoay vòng.

     Có thể chuyển sang chế độ đóng cắt bằng tay (để thử contactor, tụ bù…) bằng cách nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 0,5 giây. Đèn Manual sẽ sáng. Lúc này có thể đóng / cắt tụ bù bằng cách nhấn nút [ _ ] / [ _ ]. Trở về chế độ tự động bằng cách nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 0,5 giây.

    1. Lập trình các thông số :

     Nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 2 giây, bộ điều khiển sẽ chuyển vào chế độ lập trình. Màn hình sẽ hiển thị các thông số A, b, C, d, và các giá trị cài đặt 1, 2, 3, 4 ứng với các thông số đó. Nhấn nút [ Mode/Prog. ] để chọn thông số A, b, C, d.

     Nhấn nút [ _ ] hoặc [ _ ] để chọn giá trị 1 hoặc 2 . . . cho từng thông số.

    + Ngưỡng đóng A : Thông số A xác định ngưỡng đóng của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :

    o A-1 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.85 cảm

    o A-2 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.90 cảm

    o A-3 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.95 cảm

    + Ngưỡng cắt b : Thông số b xác định ngưỡng cắt của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :

    o b-1 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 cảm

    o b-2 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 1.00

    o b-3 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 dung

    + Thời gian đóng C : Thông số C xác định thời gian trễ khi đóng của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :

    o C-1 : Thời gian đóng = 5 giây

    o C-2 : Thời gian đóng = 10 giây

    o C-3 : Thời gian đóng = 20 giây

    o C-4 : Thời gian đóng = 40 giây

    + Thời gian cắt d : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :

    o d-1 : Thời gian cắt = 30 giây

    o d-2 : Thời gian cắt = 60 giây

    o d-3 : Thời gian cắt = 90 giây

    o d-4 : Thời gian cắt = 120 giây

    + Thời gian cắt E : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :

    o E-1 : Ngưỡng quá áp = 235V

    o E-2 : Ngưỡng quá áp = 240V

    o E-3 : Ngưỡng quá áp = 245V

    o E-4 : Ngưỡng quá áp = 250V

    + Thời gian cắt F : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.

    Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :

    o F-1 : Sơ cấp = 1

    o F-2 : Sơ cấp = 2

    o F-3 : Sơ cấp = 3

    o F-4 : Sơ cấp = 4

     Sau khi đã chọn các giá trị cài đặt, nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 2 giây, bộ điều khiển sẽ ra khỏi chế độ lập trình và lưu các giá trị cài đặt mới vào bộ nhớ.

     Đây là loại non-volatile-memory không bị mất nội dung dù cho nguồn điện bị ngắt.

    1. Các đặc trưng kỹ thuật chính :
    2. Điện áp hoạt động AC220V +-15%, 50/60Hz
      Công suất tiêu thụ 5VA
      Quy cách cầu chì đề nghị 250V, 2A, có thời gian trễ. Lắp ngoài
      Quy cách máy biến dòng Dòng thứ cấp định mức 5A
      Khả năng đóng cắt của tiếp điểm Xoay vòng 1.1.1.1
      Độ chính xác 1.0%
      Kích thước cắt tủ điện 92x92mm
      Dải nhiệt độ/ độ ẩm vận hành -10C~35C, 10%~85%RH
      Cấp bảo vệ IP66

     NHỮNG LƯU Ý CẦN CHÚ Ý:

    • Biến dòng phải đấu từ pha ở đầu nguồn tổng tải
    • Biến dòng ở pha nào thì lấy điều khiển ở pha đó (nguồn nuôi bộ điều khiển cũng ở pha đó)
    • Biến dòng phải chọn sát nhất với tải (ví dụ đo tổng tải 80A thì chọn CT tầm 100-150A là ok nhất)
    09