1/ BẢNG GIÁ ĐẦU COSS ĐỒNG,NHÔM CÁC LOẠI
Đầu Cos là 1 thiết bị truyền tải điện năng, có tác dụng tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện với cáp điện hoặc giữa cáp điện với thiết bị
Đầu Cos có rất nhiều loại khác nhau. Nếu phân theo vật liệu chế tạo của đầu cos thì có 3 loại chính: đầu cos đồng, đầu cos nhôm và đầu cos vừa đồng lẫn nhôm.
Nếu chia theo hình dạng hình học thì đầu cos có rất nhiều loại. Và đây sẽ là mục tiêu chính để chúng ta nhận biết chọn đúng loại cho mình
Trước tiên chúng ta hãy chọn đúng kích thước của đầu cos, dù đó có là đầu cos rỗng, đầu cos tròn…
Đầu cos bao giờ cũng có 1 đầu được bấm chặt với cáp điện. Chúng ta hãy căn cứ vào thông số kỹ thuật của dây dẫn để chọn đầu cos nhé. Nhớ là phải dựa vào đường kính trong của dây để chọn, vì đây là phần tiếp xúc giữa vật dẫn (conductor) với đầu cos.
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
Đ.GIÁ |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
Đ.GIÁ |
||
ĐẦU COS BÍT – SC |
MŨ CHU P ĐẦU COS |
||||||
---------------------- |
|
----------- |
----------- |
V 1.25 |
|
Bịch |
10.000 |
SC 2.5 (4-6) |
Cái |
900 |
V 2.0 |
Bịch |
10.000 |
||
SC 4.0 (4-6) |
Cái |
1.000 |
V 3.5 |
Bịch |
14.000 |
||
SC 6.0 (6-8) |
Cái |
1.100 |
V 5.5 |
Bịch |
14.000 |
||
SC 10 (6-8-10) |
Cái |
1.300 |
V 8.0 |
Cái |
160 |
||
SC 16 (6-8-10) |
Cái |
1.800 |
V 14 |
Cái |
200 |
||
SC 25 (6-8-10) |
Cái |
2.500 |
V 22 |
Cái |
300 |
||
SC 35 (6-8-10) |
Cái |
3.800 |
V 38 |
Cái |
400 |
||
SC 50 (8-10-12) |
Cái |
6.300 |
V 60 |
Cái |
600 |
||
SC 70 (8-10-12) |
Cái |
9.600 |
V 80 |
Cái |
1.000 |
||
SC 95 (10-12-14) |
Cái |
14.800 |
V 100 |
Cái |
1.200 |
||
SC 120 (14-16-18) |
Cái |
18.000 |
V 125 |
Cái |
1.700 |
||
SC 150 (14-16-18) |
Cái |
24.000 |
V 150 |
Cái |
2.200 |
||
SC 185 (14-16-18) |
Cái |
32.000 |
V 200 |
Cái |
2.600 |
||
SC 240 (14-16-18) |
Cái |
56.000 |
V 250 |
Cái |
3.300 |
||
SC 300 (14-16-18) |
Cái |
88.000 |
V 300 |
Cái |
4.700 |
||
SC 400 (14-16-18) |
Cái |
120.000 |
V 400 |
Cái |
6.000 |
||
SC 500 (14-16-18) |
Cái |
160.000 |
V 500 |
Cái |
6.600 |
||
SC 630 (14-16-18) |
Cái |
270.000 |
V 630 |
Cái |
8.500 |
||
ĐẦU COS NỐI ĐỒNG |
COS ĐỒNG NHÔM |
||||||
L 4.0 |
|
Cái |
1.100 |
DLT 4.0 |
|
--------- |
---------- |
L 6.0 |
Cái |
1.200 |
DLT 6.0 |
--------- |
---------- |
||
L 10 |
Cái |
1.800 |
DLT 10 |
Cái |
------- |
||
L 16 |
Cái |
2.200 |
DLT 16 |
Cái |
4.290 |
||
L 25 |
Cái |
3.200 |
DLT 25 |
Cái |
5.170 |
||
L 35 |
Cái |
4.000 |
DLT 35 |
Cái |
6.160 |
||
L 50 |
Cái |
6.000 |
DLT 50 |
Cái |
8.360 |
||
L 70 |
Cái |
11.000 |
DLT 70 |
Cái |
11.660 |
||
L 95 |
Cái |
16.000 |
DLT 95 |
Cái |
13.860 |
||
L 120 |
Cái |
20.000 |
DLT 120 |
Cái |
18.620 |
||
L 150 |
Cái |
27.000 |
DLT 150 |
Cái |
21.780 |
||
L 185 |
Cái |
34.000 |
DLT 185 |
Cái |
28.160 |
||
L 240 |
Cái |
44.000 |
DLT 240 |
Cái |
40.620 |
||
L 300 |
Cái |
67.000 |
DLT 300 |
Cái |
60.600 |
||
L 400 |
Cái |
77.000 |
DLT 400 |
Cái |
116.600 |
||
ĐẦU COS NỐI ĐỒNG NHÔM |
ĐẦU COS NỐI NHÔM |
||||||
GTL - 10 |
|
Cái |
8.000 |
AL - 16 |
|
Cái |
1.300 |
GTL - 16 |
Cái |
9.000 |
AL - 25 |
Cái |
1.500 |
||
GTL - 25 |
Cái |
12.000 |
AL - 35 |
Cái |
2.000 |
||
GTL - 35 |
Cái |
17.000 |
AL - 50 |
Cái |
2.800 |
||
GTL - 50 |
Cái |
20.000 |
AL - 70 |
Cái |
3.600 |
||
GTL - 70 |
Cái |
25.000 |
AL - 95 |
Cái |
4.600 |
||
GTL - 95 |
Cái |
34.000 |
AL - 120 |
Cái |
6.000 |
||
GTL - 120 |
Cái |
40.000 |
AL - 150 |
Cái |
7.000 |
||
GTL - 150 |
Cái |
49.000 |
AL - 185 |
Cái |
9.000 |
||
GTL - 185 |
Cái |
64.000 |
AL - 240 |
Cái |
12.500 |
||
GTL - 240 |
Cái |
82.000 |
AL - 300 |
Cái |
19.000 |
||
|
|
|
AL - 400 |
Cái |
30.000 |
1/ Nguyên Lý Hoạt Động của Biến Dòng.
Biến dòng (kí hiệu CT), là một loại “công cụ đo lường dòng điện” được thiết kế nhằm mục đích tạo ra một dòng điện xoay chiều có cường độ tỷ lệ với cường độ dòng điện ban đầu.
Biến dòng, hay còn có tên gọi khác là biến điện áp, có chức năng làm giảm tải một dòng điện ở cường độ cao xuống cường độ thấp tiêu chuẩn hơn, đồng thời tạo ra chiều đối lưu an toàn nhằm kiểm soát cường độ dòng điện thực tế chạy trong đường dây dẫn, thông qua vai trò của một ampe kế tiêu chuẩn. Càng ngày biến dòng càng được cải tiến hơn, tuy nhiên nhìn chung thì chức năng cơ bản của chúng vẫn không lệch đi là mấy so với các thế hệ máy biến dòng truyền thống
Những vòng dây truyền thống được thiết kế có thể ở dạng một đoạn dây dẫn dẹt quấn thành một vòng, hoặc một cuộn dây dẫn quấn nhiều vòng quanh lõi rỗng hoặc được nối thẳng đến chỗ cần nối mạch thông qua thiết bị có lỗ hổng trung tâm.
Cuộn thứ cấp có thể có một lượng lớn các cuộn cảm quấn quanh lõi thép lá nhằm giảm tối thiểu mức hao tốn lưỡng cực từ ( từ tính trong vật liệu) của phần có tiết diện ( diện tích mặt cắt ngang), vì thế, độ cảm ứng từ được sử dụng ở mức thấp hơn tiết diện của dây dẫn, dĩ nhiên, điều này cũng tùy thuộc vào độ lớn mà cường độ dòng điện cần được giảm xuống. Cuộn thứ cấp thường được mặc định ở mức 1 Ampere cho cường độ nhỏ hoặc ở mức 5 Ampere cho cường cường độ lớn.
Biến dòng ( biến điện áp) hiện nay có 3 loại cơ bản: “ dạng dây quấn”, “dạng vòng” và “thanh khối.
2/ Giá biến dòng đo lường dạng đế sắt lắp tủ điện
MODEL RCT - DÙNG CỐ ĐỊNH TRONG TỦ
CT RCT-15-1 50/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 75/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 100/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 150/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 200/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 250/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-1 300/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
160,000 |
CT RCT-15-2 400/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
175,000 |
CT RCT-15-2 500/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
220,000 |
CT RCT-15-2 600/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
230,000 |
CT RCT-15-3 800/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
265,000 |
CT RCT-15-3 1000/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
335,000 |
CT RCT-15-3 1200/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
360,000 |
CT RCT-15-3 1600/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
410,000 |
CT RCT-15-3 2000/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
500,000 |
CT RCT-15-3 2500/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
590,000 |
CT RCT-15-3 3000/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
675,000 |
CT RCT- 15-4 4000/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
1,038,000 |
CT RCT- 15-4 5000/5A |
RCT |
TAIWAN METER |
1,100,000 |
MODEL MSQ - DÙNG CHO THANH CÁI
MSQ-30 |
50, 75, 100, 150, 200, 250, 300/5A |
84.000 |
MSQ-40 |
400/5A |
93.000 |
MSQ-40 |
500/5A |
95.000 |
MSQ-60 |
600/5A |
117.000 |
MSQ-60 |
800/5A |
156.000 |
MSQ-100 |
1000/5A |
187.000 |
MSQ-100 |
1200/5A |
193.000 |
MSQ-100 |
1500, 1600/5A |
218.000 |
MSQ-100 |
2000/5A |
244.000 |
MSQ-100 |
2500/5A |
281.000 |
MSQ-100 |
3000/5A |
333.000 |
MSQ-100 |
4000/5A |
365.000 |
MSQ-100 |
5000/5A |
520.000 |
MODEL DMR - DÙNG CHO BÓ DÂY
MR-28 |
50/5A |
92.000 |
MR-28 |
60/5A |
92.000 |
MR-28 |
75/5A |
92.000 |
MR-28 |
100/5A |
101.000 |
MR-42 |
150/5A |
101.000 |
MR-42 |
200/5A |
101.000 |
MR-42 |
250/5A |
101.000 |
MR-42 |
300/5A |
101.000 |
MR-42 |
400/5A |
101.000 |
MR-60 |
400/5A |
127.000 |
MR-60 |
500/5A |
141.000 |
MR-60 |
600/5A |
154.000 |
MR-85 |
800/5A |
234.000 |
MR-85 |
1000/5A |
251.000 |
MR-85 |
1200/5A |
250.000 |
MR-85 |
1500/5A |
302.000 |
MR-85 |
1600/5A |
302.000 |
MR-125 |
2000/5A |
489.000 |
MR-125 |
2500/5A |
520.000 |
MR-125 |
3000/5A |
563.000 |
MR-125 |
4000/5A |
627.000 |
MR-125 |
5000/5A |
776.000 |
3/ BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ VÔN, AMPER - DIXSEN/CNC.
Điên áp là gì?
Điện áp hay hiệu điện thế là tỉ số chênh lệch giữa nơi có điện thế cao và điện thế thấp . Ví dụ ở bảng điện nhà bạn có điện thế là 220v và dưới đất có điện thế là 0v ta đo từ bảng điện xuống đất sẽ được 220v. Hay ở bảng điện A có điện thế là 220v, bảng điện B có điện thế là 180v ta đo từ bảng a xuống bảng B sẽ được điện áp là 40v .
Dòng điện là gì?
- Dòng điện hay cường độ dòng điện là sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích . Dòng điện chỉ sinh ra khi và chỉ khi có đủ 3 yếu tố:
+ Nguồn điện (Hiệu điện thế)
+ Dây dẫn
+ Phụ tải (Vật tiêu thụ điện)
Dòng điện ta đo được bằng ampe kế có đơn vị là A trong mạch điện là dòng điện sinh ra do phụ tải, và dòng điện max của phụ tải không được phép vượt quá dòng điện của nguồn điện . Chính vì vậy khi ta mắc Vôn kế và ampe kế luôn có sự khác biệt:
+ Ampe kế mắc nối tiếp với phụ tải
+ Vôn kế mắc song song với nguồn điện
* Nếu trong mạch điện chỉ có 2 yếu tố là dây dẫn và nguồn điện mà ta vẫn mắc thêm ampe kế vào thành 1 mạch kín thì chỉ trong vài dây các thiết bị của bạn sẽ tự đưa nhau về thời kỳ đồ đá .
AC AMMETER DE72 & 96: Class 1.5 |
AC AMMETER: Class 2.5 |
DC AMMETER: CL 1.5 |
||||||
|
30A |
50A |
60A |
![]() |
DE72 & DE96 TRỰC TIẾP Không dùng CT 10A, 15A, 20A, 30A, 40A, 50A |
|
DE72 & DE96 TRỰC TIẾP 10A, 15A, 20A, 30A, 40A, 50A |
|
75A |
100A |
150A |
||||||
200A |
250A |
300A |
||||||
400A |
500A |
600A |
||||||
750A |
800A |
1000A |
||||||
1200A |
1500A |
1600A |
||||||
2000A |
2500A |
3000A |
||||||
4000A |
5000A |
/5A |
72 x 72 (20A, 30A, 50A) |
94.000 |
96X96 (15, 20, 30, 40, 50A) |
99.000 |
||
|
||||||||
72x72 |
77.000 |
|
72 x 72 (75A) |
106.000 |
96x96 (75, 100A) |
106.000 |
||
96x96 |
79.000 |
|||||||
|
||||||||
AC VOLMETER DE72 & 96 |
AC VOL DE72 & 96 |
HZ - DE72 & 96 |
||||||
|
300VAC 400VAC 500VAC |
|
0-15VDC 0-30VDC 0-50VDC Đặt hàng cho số khác |
|
45-55Hz 45-65Hz |
|||
72X72 |
77.000 |
|||||||
96X96 |
79.000 |
96x96 |
280.000 |
|||||
|
||||||||
KW DE 72&96 3P-3W-380V: Class1.5 |
COS Φ DE 96 |
AM & VOLT CÓ NÚT CHUYỂN |
||||||
|
20KW |
40KW |
50KW |
|
0.5-1- 0.5 3P- 3W- 380V |
|
||
75KW |
100KW |
200KW |
||||||
300KW |
400KW |
500KW |
||||||
600KW |
800KW |
1000KW |
||||||
1200KW |
1500KW |
2000KW |
||||||
2500KW |
3000KW |
4000KW |
||||||
(Đặt hàng cho loại 3P-4W) |
96x96 |
550.000 |
96X96 |
400.000 |
96X96 |
230.000 |
||
|
||||||||
SYNCHRONOSCOPE -HÒA ĐỒNG BỘ |
LOẠI CHỐNG SỐC CHO MÁY PHÁT ĐIỆN – KLY - 80 |
|||||||
|
|
Ampe |
215.000 |
|||||
Volt |
450.00 |
|||||||
2.900.000 |
Hz |
450.00 |
||||||
4/ BẢNG GIÁ NÚT NHẤN ON-OFF CÁC LOẠI.
Những loại nút bấm này thường được dùng để chế tạo những đồ trong công nghiệp, hoặc những máy móc to bự cần bấm nhiều và cần đèn trạng thái.Nút bấm loại có đèn. Loại này có đèn hiển thị. Với loại không có đèn hiểm thị thì cũng có 2 chân như các loại ở trên, còn loại có đèn thì có đến 4 chân (2 chân của button, 1 chân dương và 1 chân âm của led). Sau đây là hình ảnh về nó.
Nút nhấn trung quốc giá rẻ: Nút nhấn on, off màu xanh và đỏ, D22 giá: 15.000n, 18.000n, 24.000n/cái
Nút nhấn on-off korea: 35.000n/cái
Bảng giá nút nhấn đèn IDEC
STT |
NÚT NHẤN YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Đ.GIÁ (VNĐ) |
|
TIẾP ĐIỂM |
NGUỒN CẤP |
||||
NÚT NHẤN CÓ ĐÈN LOẠI LỒI NHẤN NHẢ |
|||||
41 |
![]() |
YW1L-M2E10QM3 (R, Y, A, W) |
1NO |
220V AC/DC |
124.000 |
42 |
YW1L-M2E10QM3G |
1NO |
220V AC/DC |
153.000 |
|
43 |
YW1L-M2E10QM3 (S, PW) |
1NO |
220V AC/DC |
160.000 |
|
44 |
YW1L-M2E20QM3 (R, Y, A, W) |
2NO |
220V AC/DC |
157.000 |
|
45 |
YW1L-M2E20QM3G |
2NO |
220V AC/DC |
186.000 |
|
46 |
YW1L-M2E20QM3 (S, PW) |
2NO |
220V AC/DC |
193.000 |
|
47 |
YW1L-M2E11QM3 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
157.000 |
|
48 |
YW1L-M2E11QM3G |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
186.000 |
|
49 |
YW1L-M2E11QM3 (S, PW) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
193.000 |
|
50 |
YW1L-M2E10Q4 (R, Y, A, W) |
1NO |
24V AC/DC |
124.000 |
|
51 |
YW1L-M2E10Q4G |
1NO |
24V AC/DC |
153.000 |
|
52 |
YW1L-M2E10Q4 (S, PW) |
1NO |
24V AC/DC |
160.000 |
|
53 |
YW1L-M2E20Q4 (R, Y, A, W) |
2NO |
24V AC/DC |
157.000 |
|
54 |
YW1L-M2E20Q4G |
2NO |
24V AC/DC |
186.000 |
|
55 |
YW1L-M2E20Q4 (S, PW) |
2NO |
24V AC/DC |
193.000 |
|
56 |
YW1L-M2E11Q4 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
157.000 |
|
57 |
YW1L-M2E11Q4G |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
186.000 |
|
58 |
YW1L-M2E11Q4 (S, PW) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
193.000 |
|
NÚT NHẤN CÓ ĐÈN LOẠI LỒI NHẤN GIỮ |
|||||
59 |
![]() |
YW1L-A2E10QM3 (R, Y, A, W) |
1NO |
220V AC/DC |
154.000 |
60 |
YW1L-A2E10QM3G |
1NO |
220V AC/DC |
178.000 |
|
61 |
YW1L-A2E10QM3 (S, PW) |
1NO |
220V AC/DC |
182.000 |
|
62 |
YW1L-A2E20QM3 (R, Y, A, W) |
2NO |
220V AC/DC |
187.000 |
|
63 |
YW1L-A2E20QM3G |
2NO |
220V AC/DC |
211.000 |
|
64 |
YW1L-A2E20QM3 (S, PW) |
2NO |
220V AC/DC |
215.000 |
|
65 |
YW1L-A2E11QM3 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
187.000 |
|
66 |
YW1L-A2E11QM3G |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
211.000 |
|
67 |
YW1L-A2E11QM3 (S, PW) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
215.000 |
|
68 |
YW1L-A2E10Q4 (R, Y, A, W) |
1NO |
24V AC/DC |
154.000 |
|
69 |
YW1L-A2E10Q4G |
1NO |
24V AC/DC |
178.000 |
|
70 |
YW1L-A2E10Q4 (S, PW) |
1NO |
24V AC/DC |
182.000 |
|
71 |
YW1L-A2E20Q4 (R, Y, A, W) |
2NO |
24V AC/DC |
187.000 |
|
72 |
YW1L-A2E20Q4G |
2NO |
24V AC/DC |
211.000 |
|
73 |
YW1L-A2E20Q4 (S, PW) |
2NO |
24V AC/DC |
215.000 |
|
74 |
YW1L-A2E11Q4 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
187.000 |
|
75 |
YW1L-A2E11Q4G |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
211.000 |
|
76 |
YW1L-A2E11Q4 (S, PW) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
215.000 |
STT |
NÚT NHẤN YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Đ.GIÁ (VNĐ) |
|
TIẾP ĐIỂM |
NGUỒN CẤP |
||||
NÚT NHẤN CÓ ĐÈN LOẠI PHẲNG NHẤN NHẢ |
|||||
77 |
![]() |
YW1L-MF2E10QM3 (R, Y, A, W) |
1NO |
220V AC/DC |
185.000 |
78 |
YW1L-MF2E10QM3G |
1NO |
220V AC/DC |
210.000 |
|
79 |
YW1L-MF2E10QM3 (S, PW) |
1NO |
220V AC/DC |
219.000 |
|
80 |
YW1L-MF2E20QM3 (R, Y, A, W) |
2NO |
220V AC/DC |
218.000 |
|
81 |
YW1L-MF2E20QM3G |
2NO |
220V AC/DC |
243.000 |
|
82 |
YW1L-MF2E20QM3 (S, PW) |
2NO |
220V AC/DC |
252.000 |
|
83 |
YW1L-MF2E11QM3 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
218.000 |
|
84 |
YW1L-MF2E11QM3G |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
243.000 |
|
85 |
YW1L-MF2E11QM3 (S, PW) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
252.000 |
|
86 |
YW1L-MF2E10Q4 (R, Y, A, W) |
1NO |
24V AC/DC |
185.000 |
|
87 |
YW1L-MF2E10Q4G |
1NO |
24V AC/DC |
210.000 |
|
88 |
YW1L-MF2E10Q4 (S, PW) |
1NO |
24V AC/DC |
219.000 |
|
89 |
YW1L-MF2E20Q4 (R, Y, A, W) |
2NO |
24V AC/DC |
218.000 |
|
90 |
YW1L-MF2E20Q4G |
2NO |
24V AC/DC |
243.000 |
|
91 |
YW1L-MF2E20Q4 (S, PW) |
2NO |
24V AC/DC |
252.000 |
|
92 |
YW1L-MF2E11Q4 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
218.000 |
|
93 |
YW1L-MF2E11Q4G |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
243.000 |
|
94 |
YW1L-MF2E11Q4 (S, PW) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
252.000 |
|
NÚT NHẤN CÓ ĐÈN LOẠI PHẲNG NHẤN GIỮ |
|||||
95 |
![]() |
YW1L-AF2E10QM3 (R, Y, A, W) |
1NO |
220V AC/DC |
215.000 |
96 |
YW1L-AF2E10QM3G |
1NO |
220V AC/DC |
240.000 |
|
97 |
YW1L-AF2E10QM3 (S, PW) |
1NO |
220V AC/DC |
242.000 |
|
98 |
YW1L-AF2E20QM3 (R, Y, A, W) |
2NO |
220V AC/DC |
248.000 |
|
99 |
YW1L-AF2E20QM3G |
2NO |
220V AC/DC |
273.000 |
|
100 |
YW1L-AF2E20QM3 (S, PW) |
2NO |
220V AC/DC |
275.000 |
|
101 |
YW1L-AF2E11QM3 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
248.000 |
|
102 |
YW1L-AF2E11QM3G |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
273.000 |
|
103 |
YW1L-AF2E11QM3 (S, PW) |
1NC-1NO |
220V AC/DC |
275.000 |
|
104 |
YW1L-AF2E10Q4 (R, Y, A, W) |
1NO |
24V AC/DC |
215.000 |
|
105 |
YW1L-AF2E10Q4G |
1NO |
24V AC/DC |
240.000 |
|
106 |
YW1L-AF2E10Q4 (S, PW) |
1NO |
24V AC/DC |
242.000 |
|
107 |
YW1L-AF2E20Q4 (R, Y, A, W) |
2NO |
24V AC/DC |
248.000 |
|
108 |
YW1L-AF2E20Q4G |
2NO |
24V AC/DC |
273.000 |
|
109 |
YW1L-AF2E20Q4 (S, PW) |
2NO |
24V AC/DC |
275.000 |
|
110 |
YW1L-AF2E11Q4 (R, Y, A, W) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
248.000 |
|
111 |
YW1L-AF2E11Q4G |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
273.000 |
|
112 |
YW1L-AF2E11Q4 (S, PW) |
1NC-1NO |
24V AC/DC |
275.000 |
STT |
NÚT NHẤN YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
TIẾP ĐIỂM |
||||
NÚT NHẤN KHẨN |
||||
113 |
|
YW1B-V4E01R |
1NC |
87.000 |
114 |
YW1B-V4E02R |
2NC |
120.000 |
|
115 |
YW1B-V4E03R |
3NC |
153.000 |
|
116 |
YW1B-V4E11R |
1NO-1NC |
120.000 |
|
117 |
YW1B-V4E12R |
1NO-2NC |
153.000 |
|
118 |
YW1B-V4E21R |
2NO-1NC |
153.000 |
|
NÚT NHẤN KHÔNG ĐÈN |
||||
119 |
|
YW1B-M1E01 (B, G, R, Y, W, S) |
1NC, nhấn nhả |
53.000 |
120 |
YW1B-M1E10 (B, G, R, Y, W, S) |
1NO, nhấn nhả |
53.000 |
|
121 |
YW1B-M1E02 (B, G, R, Y, W, S) |
2NC, nhấn nhả |
86.000 |
|
122 |
YW1B-M1E20 (B, G, R, Y, W, S) |
2NO, nhấn nhả |
86.000 |
|
123 |
YW1B-M1E11 (B, G, R, Y, W, S) |
1NC-1NO, nhấn nhả |
86.000 |
|
124 |
YW1B-A1E01 (B, G, R, Y, W, S) |
1NC, nhấn giữ |
83.000 |
|
125 |
YW1B-A1E10 (B, G, R, Y, W, S) |
1NO, nhấn giữ |
83.000 |
|
126 |
YW1B-A1E02 (B, G, R, Y, W, S) |
2NC, nhấn giữ |
116.000 |
|
127 |
YW1B-A1E20 (B, G, R, Y, W, S) |
2NO, nhấn giữ |
116.000 |
|
128 |
YW1B-A1E11 (B, G, R, Y, W, S) |
1NC-1NO, nhấn giữ |
116.000 |
5/ GIÁ CÔNG TẮC XOAY 2-3 VỊ TRÍ
Công tắc xoay 2-3 vị trí trung quốc D22 giá: 12.000n, 15.000n, 20.000n/cái
Công tắc xoay 2-3 vị trí korea-hàn quốc D22 giá: 38.000n/cái
STT |
CÔNG TẮC XOAY 2 VỊ TRÍ YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
TIẾP ĐIỂM |
|||||
CÔNG TẮC XOAY 2 VỊ TRÍ (90O) |
|||||
129 |
|
|
YW1S-2E01 |
1NC, tự giữ |
63.000 |
130 |
YW1S-2E10 |
1NO, tự giữ |
63.000 |
||
131 |
YW1S-2E02 |
2NC, tự giữ |
96.000 |
||
132 |
YW1S-2E20 |
2NO, tự giữ |
96.000 |
||
133 |
YW1S-2E11 |
1NC-1NO, tự giữ |
96.000 |
||
134 |
|
YW1S-21E01 |
1NC, tự trả về từ bên phải |
63.000 |
|
135 |
YW1S-21E10 |
1NO, tự trả về từ bên phải |
63.000 |
||
136 |
YW1S-21E02 |
2NC, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
||
137 |
YW1S-21E20 |
2NO, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
||
138 |
YW1S-21E11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
||
CÔNG TẮC XOAY CÓ KHÓA 2 VỊ TRÍ (90O) |
|||||
139 |
![]() |
|
YW1K-2AE01 |
1NC, tự giữ |
182.000 |
140 |
YW1K-2AE10 |
1NO, tự giữ |
182.000 |
||
141 |
YW1K-2AE02 |
2NC, tự giữ |
215.000 |
||
142 |
YW1K-2AE20 |
2NO, tự giữ |
215.000 |
||
143 |
YW1K-2AE11 |
1NC-1NO, tự giữ |
215.000 |
||
144 |
|
YW1K-21BE01 |
1NC, tự trả về từ bên phải |
182.000 |
|
145 |
YW1K-21BE10 |
1NO, tự trả về từ bên phải |
182.000 |
||
146 |
YW1K-21BE02 |
2NC, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
||
147 |
YW1K-21BE20 |
2NO, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
||
148 |
YW1K-21BE11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
* Ghi chú: - Giá trên chưa bao gồm 10%VAT.
- G: Xanh lá cây – R: Đỏ - Y: Vàng – W: Trắng – A: Hổ phách – S: Xanh da trời – PW: Trắng sáng – B: màu đen.
STT |
CÔNG TẮC XOAY 3 VỊ TRÍ YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
TIẾP ĐIỂM |
|||||
CÔNG TẮC XOAY 3 VỊ TRÍ (45O) |
|||||
149 |
|
|
YW1S-3E02 |
2NC, tự giữ |
96.000 |
150 |
YW1S-3E20 |
2NO, tự giữ |
96.000 |
||
151 |
YW1S-3E11 |
1NC-1NO, tự giữ |
96.000 |
||
152 |
|
YW1S-31E02 |
2NC, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
|
153 |
YW1S-31E20 |
2NO, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
||
154 |
YW1S-31E11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên phải |
96.000 |
||
155 |
|
YW1S-32E02 |
2NC, tự trả về từ bên trái |
96.000 |
|
156 |
YW1S-32E20 |
2NO, tự trả về từ bên trái |
96.000 |
||
157 |
YW1S-32E11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên trái |
96.000 |
||
158 |
|
YW1S-33E02 |
2NC, tự trả về hai bên |
96.000 |
|
159 |
YW1S-33E20 |
2NO, tự trả về hai bên |
96.000 |
||
160 |
YW1S-33E11 |
1NC-1NO, tự trả về hai bên |
96.000 |
||
CÔNG TẮC XOAY CÓ KHÓA 3 VỊ TRÍ (45O) |
|||||
161 |
|
|
YW1K-3AE02 |
2NC, tự giữ |
215.000 |
162 |
YW1K-3AE20 |
2NO, tự giữ |
215.000 |
||
163 |
YW1K-3AE11 |
1NC-1NO, tự giữ |
215.000 |
||
164 |
|
YW1K-31BE02 |
2NC, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
|
165 |
YW1K-31BE20 |
2NO, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
||
166 |
YW1K-31BE11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên phải |
215.000 |
||
167 |
|
YW1K-32CE02 |
2NC, tự trả về từ bên trái |
215.000 |
|
168 |
YW1K-32CE20 |
2NO, tự trả về từ bên trái |
215.000 |
||
169 |
YW1K-32CE11 |
1NC-1NO, tự trả về từ bên trái |
215.000 |
||
170 |
|
YW1K-33DE02 |
2NC, tự trả về hai bên |
215.000 |
|
171 |
YW1K-33DE20 |
2NO, tự trả về hai bên |
215.000 |
||
172 |
YW1K-33DE11 |
1NC-1NO, tự trả về hai bên |
215.000
|
6/ GIÁ ĐÈN BÁO CÁC LOẠI
Đèn báo các loại dạng led D22 trung quốc: giá 8.000n/cái
Đèn báo các loại dạng led D22 taiwan: giá 15.000n/cái
BẢNG GIÁ ĐÈN CÁC LOẠI
STT |
ĐÈN BÁO PHẲNG YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (NGUỒN CẤP) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
ĐÈN LED: KHÔNG CÓ BIẾN THẾ |
||||
1 |
|
YW1P-1EQM3 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
62.000 |
2 |
YW1P-1EQM3G |
220V AC/DC |
69.000 |
|
3 |
YW1P-1EQM3 (S, PW) |
220V AC/DC |
74.000 |
|
4 |
YW1P-1EQ4 (R, Y, W, A) |
24V AC/DC |
62.000 |
|
5 |
YW1P-1EQ4G |
24V AC/DC |
69.000 |
|
6 |
YW1P-1EQ4 (S, PW) |
24V AC/DC |
74.000 |
|
7 |
YW1P-1EQH (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
62.000 |
|
8 |
YW1P-1EQH (G, S, PW) |
110V AC/DC |
74.000 |
|
ĐÈN LED: LOẠI UNIBODY KHÔNG CÓ BIẾN THẾ |
||||
9 |
|
YW1P-1UQM3 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
57.000 |
10 |
YW1P-1UQM3G |
220V AC/DC |
62.000 |
|
11 |
YW1P-1UQM3 (S, PW) |
220V AC/DC |
73.000 |
|
12 |
YW1P-1UQ4 (R, Y, W, A) |
24V AC/DC |
57.000 |
|
13 |
YW1P-1UQ4G |
24V AC/DC |
62.000 |
|
14 |
YW1P-1UQ4 (S, PW) |
24V AC/DC |
73.000 |
|
15 |
YW1P-1UQH (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
57.000 |
|
16 |
YW1P-1UQH (G, S, PW) |
110V AC/DC |
73.000 |
|
ĐÈN LED: CÓ BIẾN THẾ |
||||
17 |
|
YW1P-1EM42 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
101.000 |
18 |
YW1P-1EM42 (G, S, PW) |
220V AC/DC |
117.000 |
|
19 |
YW1P-1EH2 (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
101.000 |
|
20 |
YW1P-1EH2 (G, S, PW) |
110V AC/DC |
117.000 |
|
STT |
ĐÈN BÁO VÒM YWΦ22 |
MÃ HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (NGUỒN CẤP) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
ĐÈN LED: KHÔNG CÓ BIẾN THẾ |
||||
21 |
|
YW1P-2EQM3 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
62.000 |
22 |
YW1P-2EQM3G |
220V AC/DC |
69.000 |
|
23 |
YW1P-2EQM3 (S, PW) |
220V AC/DC |
74.000 |
|
24 |
YW1P-2EQ4 (R, Y, W, A) |
24V AC/DC |
62.000 |
|
25 |
YW1P-2EQ4G |
24V AC/DC |
69.000 |
|
26 |
YW1P-2EQ4 (S, PW) |
24V AC/DC |
74.000 |
|
27 |
YW1P-2EQH (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
62.000 |
|
28 |
YW1P-2EQH (G, S, PW) |
110V AC/DC |
74.000 |
|
ĐÈN LED: LOẠI UNIBODY KHÔNG CÓ BIẾN THẾ |
||||
29 |
|
YW1P-2UQM3 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
57.000 |
30 |
YW1P-2UQM3G |
220V AC/DC |
62.000 |
|
31 |
YW1P-2UQM3 (S, PW) |
220V AC/DC |
73.000 |
|
32 |
YW1P-2UQ4 (R, Y, W, A) |
24V AC/DC |
57.000 |
|
33 |
YW1P-2UQ4G |
24V AC/DC |
62.000 |
|
34 |
YW1P-2UQ4 (S, PW) |
24V AC/DC |
73.000 |
|
35 |
YW1P-2UQH (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
57.000 |
|
36 |
PW1P-2UQH (G, S, PW) |
110V AC/DC |
73.000 |
|
ĐÈN LED: CÓ BIẾN THẾ |
||||
37 |
|
YW1P-2EM42 (R, Y, W, A) |
220V AC/DC |
101.000 |
38 |
YW1P-2EM42 (G, S, PW) |
220V AC/DC |
117.000 |
|
39 |
YW1P-2EH2 (R, Y, W, A) |
110V AC/DC |
101.000 |
|
40 |
YW1P-2EH2 (G, S, PW) |
110V AC/DC |
117.000 |
Thi công lắp đặt ĐIỆN XƯỞNG SẢN XUẤT BỘT MÌ, ĐIỆN XƯỞNG BÁNH KẸO, ĐIỆN XƯỞNG CƠ KHÍ, ĐIỆN XƯỞNG GIẤY, ĐIỆN XƯỞNG GIẦY DA, ĐIỆN XƯỞNG MAY MẶC, ĐIỆN XƯỞNG NHỰA PLASTIC, ĐIỆN XƯỞNG THỰC PHẨM,...Thi công lắp đặt điện cho nha xưởng tại các khu công nghiệp KCN tân tạo, kcn lê minh xuân, kcn An Hạ, Kcn Cầu Tràm, KCN Tân Bình, Kcn Đức Hòa Long An, kcn Nhị Xuân, kcn Hoàng Gia, kcn Vĩnh Lộc 12, ...Nhà thầu thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, tu bù cho nhà xưởng bị phạt vô công
Giá trạm biến áp họp bộ, giá trạm điện kiểu kios, Thi công lắp đặt trạm biến áp 3 pha trung thế hạ thế, nhận gia công lắp tủ điện công nghiệp, thi cong dien nha xuong cong nghiep, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re, ban va sua chua may nén khí, thi cong đèn nhà xuong, lap bình điện 3 pha, hạ trạm biến thế cho tòa nhà, nhà xưởng,…
Cung cấp mua bán sỉ và lẽ thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi giá rẻ, Aptomat 3pha 4 pha cũ giá rẻ, MCCB, CB 3pha cũ giá rẻ, khởi động từ cũ giá rẻ, contactor cũ giá rẻ từ 10A, 16A, 20A, 25A, 30A, 35A, 40A, 50A, 60A, 75A, 80A, 100A, 125A, 150A, 175A, 200A, 225A, 300A, 350A, 400A, 500A, 600A, 630A, 800A, 1000A, 1250A, 1600A, 2000A, 2500A, 3200A, 4000A, 5000A. Máy biến áp cũ giá rẻ, lắp trạm điện cũ giá rẻ 100kva, 160kva, 250kva, 320kva, 400kva, 560kva, 630kva, 750kva, 1000kva, 1250kva, 1500kva, 1600kva, 2000kva, 2500kva, 3000kva, , Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối
Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối, lắp điện cho tòa nhà, lắp điện cho chung cư, lắp tủ điện cho bệnh viện, lắp tủ điện cho trường học, thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re
Nhà thầu thi công cơ điện tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Cung cấp mua bán sỉ và lẽ thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi giá rẻ, Aptomat 3pha 4 pha cũ giá rẻ, MCCB, CB 3pha cũ giá rẻ, khởi động từ cũ giá rẻ, contactor cũ giá rẻ từ 10A, 16A, 20A, 25A, 30A, 35A, 40A, 50A, 60A, 75A, 80A, 100A, 125A, 150A, 175A, 200A, 225A, 300A, 350A, 400A, 500A, 600A, 630A, 800A, 1000A, 1250A, 1600A, 2000A, 2500A, 3200A, 4000A, 5000A. Máy biến áp cũ giá rẻ, lắp trạm điện cũ giá rẻ 100kva, 160kva, 250kva, 320kva, 400kva, 560kva, 630kva, 750kva, 1000kva, 1250kva, 1500kva, 1600kva, 2000kva, 2500kva, 3000kva, , Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối