Ngoài máy biến áp THIBIDI, hiện nay trên thị trường còn có một thương hiệu máy biến áp khác cũng rất được ưa chuộng và tin dung, đó là máy biến áp SHIHLIN
Năm 1962 Tập Đoàn Shihlin Electric hợp tác kỹ thuật và liên doanh với Tập Đoàn Mitsubishi Electric của Nhật Bản để sản xuất.
Năm 2005 Tập đoàn Shihlin Electric chính thức đầu tư vào Việt Nam với nguồn vốn 100% của Đài Loan chuyên sản xuất máy biến áp các loại như sau:
+ Máy 1 pha: 15KVA ~ 100KVA
+ Máy 3 pha: 50KVA ~5000KVA
- Máy biến áp khô:
+ Máy 3 pha: 35KV/250KVA ~ 15000KVA
Sản phẩm mang thương hiệu Shihlin Q-Star đã đạt được Giấy chứng nhận chất lượng của ISO 9001, Quatest 3, Trung tâm thí nghiệm điện của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam, Trung tâm thí nghiệm điện của Tổng công ty điện lực TP. Hồ Chí Minh, giấy chứng nhận lên lưới của Tổng công ty Điện Lực Tp. Hồ Chí Minh và giấy chứng nhận chất lượng của nhiều có quan đơn vị khác.
Sản phẩm máy biến áp Shihlin Q-Star được sản xuất chuyên nghiệp, uy tín chất lượng, giá thành cạnh tranh, luôn khẳng định thương hiệu và chỗ đứng trên thị trường Việt Nam và nhiều nước khác. Sản phẩm luôn được bảo hành đầy đủ, chế độ hậu mãi và phục vụ luôn làm hài lòng khách hàng.
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP 3 PHA HẠ THẾ SHIHLIN: 3 pha các loại từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000kva, 1500Kva, 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva
(Đang cập nhật,...)
BẢNG GIÁ THI CÔNG, LẮP TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ TRỌN GÓI 2021
(Đơn giá có thể thay đổi theo từng trường hợp cụ thể: xuất xứ vật tư, vị trí lắp đặt, kiểu trạm,...)
Stt |
CÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVA) |
Đ. GIÁ – Trạm Giàn (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm trụ thép (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm hộp bộ (VNĐ) |
1 |
Trạm điện 100 KVA |
288.000.000 |
328,000,000 |
520,000,000 |
2 |
Trạm điện 160 KVA |
325.000.000 |
368,000,000 |
560,000,000 |
3 |
Trạm điện 250 KVA |
384.000.000 |
438,000,000 |
620,000,000 |
4 |
Trạm điện 320 KVA |
440.000.000 |
480,000,000 |
690,000,000 |
5 |
Trạm điện 400 KVA |
468.000.000 |
510,000,000 |
720,000,000 |
6 |
Trạm điện 560 KVA |
558.000.000 |
585,000,000 |
800,000,000 |
7 |
Trạm điện 630 KVA |
585.000.000 |
630,000,000 |
840,000,000 |
8 |
Trạm điện 750 KVA |
684.000.000 |
750,000,000 |
900,000,000 |
9 |
Trạm điện 1000 KVA |
826.000.000 |
890,000,000 |
1,000,000,000 |
10 |
Trạm điện 1250 KVA |
916,000,000 |
|
1,250,000,000 |
11 |
Trạm điện 1500 KVA |
1.166.000.000 |
|
1,500,000,000 |
12 |
Trạm điện 2000 KVA |
1.366.000.000 (ngoài trời) |
1.550.000.000 (nhà trạm) |
|
13 |
Trạm điện 2500 KVA |
1.528.000.000 (ngoài trời) |
1.850.000.000 (nhà trạm) |
|
14 |
Trạm điện 3000 KVA |
1.850.000.000 (ngoài trời) |
2.150.000.000 (nhà trạm) |
|
- Các chủng loại vật tư chính:
- Máy biến áp: Thibidi, Sanaky, Miền Nam, Shihlin, EMC
- Dây cáp điện: Cadivi, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- ACB, MCCB: Mitsibishi, LS, Hyundai
- Tụ bù: Ấn Độ, Korea
- Tủ RMU: ABB, Schneider
- Thiết bị đóng cắt trung thế: Tuấn Ân