THIBIDI là nhãn hiệu máy biến áp hàng đầu của Việt Nam, khi cần lắp Trạm biến áp điều đầu tiên chúng ta nhắc đến là Máy biến áp THIBIDI.
Với trang thiết bị máy móc hiện đại, đồng bộ được nhập từ các nước tiên tiến trên thế giới, công ty Thiết Bị Điện có năng lực thiết kế, chế tạo và cung ứng cho khách hàng trong và ngoài nước các sản phẩm máy biến áp 1 pha, 3 pha và máy biến áp trung gian các loại, công suất từ 10 KVA đên10.000KVA, điện áp đến 35KV.
Đặc biệt là từ đầu năm 2005 THIBIDI đã nghiên cứu thành công và cho ra đời các dòng sản phẩm Máy biến áp Khô công suất từ 100 KVA đến 2500 KVA, điện áp đến 22KV; Dòng sản phẩm Máy biến áp hợp bộ công suất từ 50 KVA đến 2500 KVA, đện áp đến 35 KV
Từ đầu năm 2000, công ty Thiết Bị Điện đã đạt chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002 do tổ chức chứng nhận quốc tế BVQi - Anh Quốc và Trung tâm Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Quacert - Việt Nam cấp.
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP HẠ THẾ THIBIDI
Giá máy biến áp hạ thế 3 pha, 15-22/0.4KV, các loại từ 100Kva, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000kva, 1500Kva – 3000Kva
BẢNG GIÁ 2019 MÁY BIẾN ÁP HẠ THẾ THIBIDI Theo tiêu chuẩn Miền Nam 346
Xem tại: BẢNG GIÁ TC 346
BẢNG GIÁ 2019 MÁY BIẾN ÁP HẠ THẾ THIBIDI Theo tiêu chuẩn TPHCM 4884
Xem tại: BẢNG GIÁ TC 4884
Xem chi tiết: BẢNG GIÁ VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐIỆN, PHỤ KIỆN TRẠM BIẾN ÁP 2019
BẢNG GIÁ THI CÔNG, LẮP TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ TRỌN GÓI 2021
(Đơn giá có thể thay đổi theo từng trường hợp cụ thể: xuất xứ vật tư, vị trí lắp đặt, kiểu trạm,...)
Stt |
CÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVA) |
Đ. GIÁ – Trạm Giàn (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm trụ thép (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm hộp bộ (VNĐ) |
1 |
Trạm điện 100 KVA |
288.000.000 |
328,000,000 |
520,000,000 |
2 |
Trạm điện 160 KVA |
325.000.000 |
368,000,000 |
560,000,000 |
3 |
Trạm điện 250 KVA |
384.000.000 |
438,000,000 |
620,000,000 |
4 |
Trạm điện 320 KVA |
440.000.000 |
480,000,000 |
690,000,000 |
5 |
Trạm điện 400 KVA |
468.000.000 |
510,000,000 |
720,000,000 |
6 |
Trạm điện 560 KVA |
558.000.000 |
585,000,000 |
800,000,000 |
7 |
Trạm điện 630 KVA |
585.000.000 |
630,000,000 |
840,000,000 |
8 |
Trạm điện 750 KVA |
684.000.000 |
750,000,000 |
900,000,000 |
9 |
Trạm điện 1000 KVA |
826.000.000 |
890,000,000 |
1,000,000,000 |
10 |
Trạm điện 1250 KVA |
916,000,000 |
|
1,250,000,000 |
11 |
Trạm điện 1500 KVA |
1.166.000.000 |
|
1,500,000,000 |
12 |
Trạm điện 2000 KVA |
1.366.000.000 (ngoài trời) |
1.550.000.000 (nhà trạm) |
|
13 |
Trạm điện 2500 KVA |
1.528.000.000 (ngoài trời) |
1.850.000.000 (nhà trạm) |
|
- Các chủng loại vật tư chính:
- Máy biến áp: Thibidi, Sanaky, Miền Nam, Shihlin, EMC
- Dây cáp điện: Cadivi, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- ACB, MCCB: Mitsibishi, LS, Hyundai
- Tụ bù: Ấn Độ, Korea
- Tủ RMU: ABB, Schneider
- Thiết bị đóng cắt trung thế: Tuấn Ân