ĐƠN GIÁ CƠ BẢN CHO TRẠM BIẾN ÁP CÔNG SUẤT 1000KVA
Các chủng loại vật tư cơ bản cho trạm biến áp 1000kva bao gồm: Máy biến áp, cấp trung hạ thế, thiết bị đóng cắt trung hạ thế, tụ bù công suất, trụ điện, phụ kiện khác,…
Thông thường lắp trạm biến áp hạ thế 3 pha 22/0.4kV 1000kva thì chúng ta có các kiểu trạm khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm công trình là nhà xưởng sản xuất hay tòa nhà cao tầng, vị trí lắp đặt hoặc tùy vào ý riêng của chủ đầu tư, nhưng chủ yếu có các kiểu trạm:
BẢNG GIÁ THI CÔNG, LẮP TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ TRỌN GÓI 2021
(Đơn giá có thể thay đổi theo từng trường hợp cụ thể: xuất xứ vật tư, vị trí lắp đặt, kiểu trạm,...)
Stt |
CÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVA) |
Đ. GIÁ – Trạm Giàn (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm trụ thép (VNĐ) |
Đ. GIÁ – Trạm hộp bộ (VNĐ) |
1 |
Trạm điện 100 KVA |
288.000.000 |
328,000,000 |
520,000,000 |
2 |
Trạm điện 160 KVA |
325.000.000 |
368,000,000 |
560,000,000 |
3 |
Trạm điện 250 KVA |
384.000.000 |
438,000,000 |
620,000,000 |
4 |
Trạm điện 320 KVA |
440.000.000 |
480,000,000 |
690,000,000 |
5 |
Trạm điện 400 KVA |
468.000.000 |
510,000,000 |
720,000,000 |
6 |
Trạm điện 560 KVA |
558.000.000 |
585,000,000 |
800,000,000 |
7 |
Trạm điện 630 KVA |
585.000.000 |
630,000,000 |
840,000,000 |
8 |
Trạm điện 750 KVA |
684.000.000 |
750,000,000 |
900,000,000 |
9 |
Trạm điện 1000 KVA |
826.000.000 |
890,000,000 |
1,000,000,000 |
10 |
Trạm điện 1250 KVA |
916,000,000 |
|
1,250,000,000 |
11 |
Trạm điện 1500 KVA |
1.166.000.000 |
|
1,500,000,000 |
12 |
Trạm điện 2000 KVA |
1.366.000.000 (ngoài trời) |
1.550.000.000 (nhà trạm) |
|
13 |
Trạm điện 2500 KVA |
1.528.000.000 (ngoài trời) |
1.850.000.000 (nhà trạm) |
|
- Các chủng loại vật tư chính:
- Máy biến áp: Thibidi, Sanaky, Miền Nam, Shihlin, EMC
- Dây cáp điện: Cadivi, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- ACB, MCCB: Mitsibishi, LS, Hyundai
- Tụ bù: Ấn Độ, Korea
- Tủ RMU: ABB, Schneider
- Thiết bị đóng cắt trung thế: Tuấn Ân
1/ TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ 3PHA 22/0.4Kv 1000KVA KIỂU NỀN TRẠM CÓ LƯỚI RÀO
2/ TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ 3PHA 22/0.4Kv 1000KVA KIỂU HỢP BỘ KIOS